mortify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mortify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mortify trong Tiếng Anh.
Từ mortify trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị thối hoại, hành xác, làm cho xấu hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mortify
bị thối hoạiverb |
hành xácverb I see you are mortifying this girl's flesh. Tôi thấy bà đang hành xác cô gái này. |
làm cho xấu hổverb |
Xem thêm ví dụ
They do and I emerge grateful but absolutely mortified, and hope that they didn't notice that I left the bathroom without washing my hands. Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm mà không rửa tay. |
There are all sorts of things that we do and think that we're willing to tell our physician or our lawyer or our psychologist or our spouse or our best friend that we would be mortified for the rest of the world to learn. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
And I, I mean, was just mortified -- because I was signed up for the 200, you know, which went off in a half hour. Và tôi, cảm thấy xấu hổ, và-- bởi vì tôi đã đăng ký chạy 200m, bạn biết, bắt đầu sau nửa giờ. |
That wasn't the least bit mortifying. Đây chưa phải là lần làm mất thể diện nhất. |
Her lips parted with mortified horror, she started blinking rapidly, and for a moment James thought she might cry. Môi cô tách ra với sự sợ hãi và xấu hổ, cô bắt đầu chớp mắt lia lịa, và trong một chốc James nghĩ cô có thể khóc. |
Not long ago your little girl wanted to go everywhere with you; now she seems mortified at the very idea of being seen in public with her parents! Lúc trước, bạn đi đâu thì cô con gái nhỏ cũng đòi theo cho bằng được, nhưng giờ đây con cảm thấy xấu hổ khi nghĩ đến phải đi chung với cha mẹ. |
I'm mortified... Anh làm tôi mất mặt quá... |
Mortified was created by screenwriter and author Angela Webber. Mortified được viết bởi nhà viết kịch bản phim kiêm tác gia Angela Webber. |
What are the chances of you being an amazing maid of honor and keeping this mortifying episode to yourself? Lỡ như cháu trở thành một cô phù dâu lộng lẫy nhưng bên phù rể lại kém lộng lẫy hơn thì sao? |
I see you are mortifying this girl's flesh. Tôi thấy bà đang hành xác cô gái này. |
I'm mortified, Jack. Anh làm tôi mất mặt quá, Jack |
Mortified to have caused offense. Làm nhục người khác là phạm tội đấy |
And I, I mean, was just mortified -- because I was signed up for the 200, you know, which went off in a half hour. Và tôi, cảm thấy xấu hổ, và -- bởi vì tôi đã đăng ký chạy 200m, bạn biết, bắt đầu sau nửa giờ. |
I think the doctor was mortified. Tôi nghĩ là bác sĩ hơi xấu hổ khi mua sắm. |
By this time tomorrow, his leg will be starting to mortify. Vào giờ này ngày mai, cái chân ảnh sẽ bắt đầu hoại tử. |
If she was caught reading such a thing, she’d be mortified beyond words. Nếu cô bị bắt gặp đang đọc một thứ như thế, cô sẽ bị mất thể diện bởi những lời phán xét. |
There were a lot of girls there as well, so I was utterly mortified. Cũng có cả rất nhiều cô gái ở đó, nên tôi đã vô cùng xấu hổ. |
The information technology magazine Computerworld included this incident in its list of "Technology's 10 Most Mortifying Moments". Tạp chí công nghệ thông tin Computerworld đã đưa vụ việc này vào danh sách "10 khoảnh khắc xấu hổ nhất làng công nghệ". |
It was exactly as mortifying as it sounds. Nó khá là khổ sở. |
If she was caught reading such a thing, she'd be mortified beyond words. Nếu cô bị bắt gặp đang đọc một thứ như thế, cô sẽ bị mất thể diện bởi những lời phán xét. |
I am utterly mortified by my music choices. Tôi xấu hổ quá với việc chọn nhạc của tôi. |
Susanna was mortified that her children began to use improper speech and play more than study. Susanna kinh hãi khi nhận ra rằng các con của bà bắt đầu sử dụng những ngôn từ bất xứng và chơi nhiều hơn học. |
This humour manifests in a variety of manners, such as a scene in which "a mortified Daigo, naked except for a pair of adult diapers, is the reluctant model" for an educational video regarding the encoffining process, as well as a scene in which Daigo discovers that the person he is preparing is a trans woman. Sự hài hước này biểu lộ trong một loạt các cách cư xử, chẳng hạn như một cảnh trong đó "một Daigo xấu hổ, trần truồng trừ một cặp tã người lớn, là người mẫu bất đắc dĩ" cho một video giáo dục liên quan đến quá trình nhập quan, cũng như một cảnh trong đó Daigo khám phá ra người mà anh đang chuẩn bị là một người chuyển giới nữ. |
My children would be mortified. Con tôi sẽ cảm thấy xấu hổ đấy |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mortify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mortify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.