mosque trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mosque trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosque trong Tiếng Anh.
Từ mosque trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà thờ Hồi giáo, thánh đường, Thánh đường Hồi giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mosque
nhà thờ Hồi giáonoun (a place of worship for Muslims) Why don't you go to a mosque and read that little book of yours? Sao anh không đến nhà thờ hồi giáo và đọc cuoốn sách đó hả? |
thánh đườngnoun (a place of worship for Muslims) Millions of people come together to build a cathedral or a mosque Hàng triệu người đến với nhau để xây dựng một nhà thờ hoặc một thánh đường Hồi giáo hay |
Thánh đường Hồi giáonoun (place of worship for followers of Islam) |
Xem thêm ví dụ
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
I spoke to my friends at the mosque. Tôi đã nói chuyện với mấy người bạn ở nhà thờ. |
So as you walk around a church, or a mosque or a cathedral, what you're trying to imbibe, what you're imbibing is, through your eyes, through your senses, truths that have otherwise come to you through your mind. Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn. |
John, alongside his wife who shared in his religious and charitable works, is known to have undertaken church building on a considerable scale, including construction of the Monastery of Christ Pantokrator (Zeyrek Mosque) in Constantinople. Ioannes cùng chia sẻ với vợ mình các hoạt động từ thiện và lễ bái, được dân chúng biết tiếng từ việc xây cất Thánh đường được thực hiện trên một quy mô đáng kể, bao gồm công việc xây dựng Tu viện Kitô giáo Pantokrator (Thánh đường Hồi giáo Zeyrek) tại Constantinopolis. |
The Islamic Cultural Centre of Quebec City's Grande Mosquée de Québec in the city's west-end Sainte-Foy neighbourhood is one of several mosques in Quebec City. Trung tâm văn hóa Hồi giáo của Quebec, còn được gọi là Grande Mosquée de Québec, nằm trong vùng Sainte-Foy của thành phố ở phía tây, và là một trong vài nhà thờ Hồi giáo trong thành phố. |
The original mosque was an open-air building. Nhà thờ ban đầu là một công trình không gian mở. |
At the next Friday sermon, the women who were sitting in the side room of the mosque began to share their distress at the state of affairs. Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao. |
All mosques in Dubai are managed by the Islamic Affairs and Charitable Activities Department also known as "Awqaf" under the Government of Dubai and all Imams are appointed by the Government. Tất cả các nhà thờ Hồi giáo ở Dubai được quản lý bởi Cục các hoạt động từ thiện và Hồi giáo còn được gọi là "Awqaf" thuộc Chính phủ Dubai và tất cả các Imam đều được Chính phủ chỉ định. |
Babri was an important mosque of a distinct style, preserved mainly in architecture, developed after the Delhi Sultanate was established Babari Mosque in the Southern suburb of the walled city of Gaur, and the Jamali Kamili Mosque built by Sher Shah Suri. Babri là một thánh đường quan trọng với phong cách riêng biệt, duy trì chủ yếu trong kiến trúc, phát triển sau khi Vương quốc Delhi cho lập Thánh đường Babari tại ngoại ô phía nam của thành Gaur, và Thánh đường Jamali Kamili do Sher Shah Suri xây dựng. |
The army and police were stated to have burned "homes, schools, markets, shops, and mosques" belonging to or used by the Rohingya people. Quân đội và cảnh sát tuyên bố đã đốt cháy "nhà cửa, trường học, chợ búa, cửa hàng và đền thờ Hồi giáo" thuộc sở hữu hoặc được sử dụng bởi những người Rohingya. |
President Park Chung-hee offered the Korean Muslim Federation land on which to build a proper mosque as a gesture of good will to potential Middle Eastern allies for the still young Republic of Korea. Tổng thống Park Chung-hee đã đề nghị xây dựng một nhà thờ Hồi giáo chính trên đất của Liên đoàn Hồi giáo Hàn Quốc như một cử chỉ thiện chí với các đồng minh tiềm năng ở Trung Đông đối với Hàn Quốc còn non trẻ. |
Kota Bharu is home to many mosques, various museums, the unique architecture of the old royal palaces (still occupied by the sultan and sultanah and off-limits to visitors but viewable from outside) and former royal buildings (which can be visited) in the centre of town. Thành phố có nhiều thánh đường Hồi giáo, nhiều bảo tàng và lối kiến trúc độc đáo của các cung điện hoàng gia cũ (vẫn còn là nơi ở của quốc vương Hồi giáo và không cho du khách vào bên trong tham quan) và các toà nhà hoàng gia cũ (nơi du khách có thể vào thăm) toạ lạc ở trung tâm thành phố. |
A year ago I was in Tunis, and I met the imam of a very small mosque, an old man. Một năm qua tôi đang ở Tunis, tôi gặp một Thầy tế của một đền thờ nhỏ, một ông lão. |
To pin it on a mosque? Rồi đổ cho người Hồi giáo. |
Altogether, there were 1,842 churches and 580 mosques in the country at the end of 2011. Tổng cộng, đã có 1.842 nhà thờ Chính Thống giáo và 580 nhà thờ Hồi giáo vào cuối năm 2011. |
Mosques all over India were built in different styles; the most elegant styles developed in areas where indigenous art traditions were strong and local artisans were highly skilled. Các thánh đường trên khắp Ấn Độ được xây dựng theo các phong cách khác nhau; các phong cách thanh lịch nhất được phát triển trong các khu vực có truyền thống nghệ thuật bản địa mạnh mẽ và các thợ thủ công địa phương có kỹ năng tốt. |
Today, Namaaz-e Jom'eh (the Muslim Friday prayer) is held in the Shah Mosque. Ngày nay, Namaaz-e Jom'eh (the Muslim Friday prayer) được tổ chức tại quảng trường này trước Nhà thờ hồi giáo Shah. |
The Tibetan Muslims have their own mosques in Lhasa and Shigatse. Tibetan Muslims có các thánh đường của họ ở Lhasa và Shigatse. |
"""Did you know it's the biggest mosque in the world?""" - Ông không biết đó là nhà thờ Hồi giáo lớn nhất thế giới à? |
The Sultan Omar Ali Saifuddin Mosque – Built in 1958, it features a golden dome and an interior of Italian marble walls, carpeting and an elevator. Nhà thờ Hồi giáo Sultan Omar Ali Saifuddin, được xây năm 1958, nổi bật với mái vòm lớn và nội thất xa hoa bằng đá cẩm thạch Italia, trải thảm và thang máy. |
In June 2016, during Ramadan, it was the target of an incident in which a pig's severed head was left outside the mosque. Vào tháng 6 năm 2016, trong thời gian Ramadan, nó là mục tiêu của một tội ác căm thù khi cái đầu của một con lợn bị bỏ lại bên ngoài nhà thờ Hồi giáo. |
Traditionally, it's been done by private and religious organizations, like churches and mosques and synagogues. Theo truyền thống, nó được hoạt động bởi các tổ chức tôn giáo và riêng rẽ, giống như nhà thờ, nhà thờ Hồi giáo và Do Thái. |
Frustrated by this myopic view, my friend and I had this crazy idea: Let's break our fast at a different mosque in a different state each night of Ramadan and share those stories on a blog. Tức giận bởi tầm nhìn hạn hẹp đó, tôi và người bạn đã nảy ra một ý tưởng điên rồ: Bắt đầu tháng ăn chay truyền thống ở một nhà thờ Hồi Giáo ở mỗi bang vào mỗi đêm của tháng Ramadan rồi chia sẻ câu chuyện đó lên blog. |
In Medina, examples of historic sites which have been destroyed include the Salman al-Farsi Mosque, the Raj'at ash-Shams Mosque, the Jannatul Baqee cemetery, and the house of Muhammed. Tại Medina, minh chứng cho các di tích lịch sử bị phá huỷ gồm có Thánh đường Salman al-Farsi, Thánh đường Raj'at ash-Shams, Nghĩa trang Jannatul Baqee, và Nhà của Muhammed. |
However, the mosque suffers from constant overcrowding, especially during the Islamic holy month of Ramadan. Tuy nhiên, nhà thờ Hồi giáo chịu ảnh hưởng quá tải, đặc biệt là vào tháng Ramadan của Hồi giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosque trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mosque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.