mosso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mosso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosso trong Tiếng Ý.
Từ mosso trong Tiếng Ý có các nghĩa là sống, mờ, sinh động, sống động, động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mosso
sống(alive) |
mờ(blur) |
sinh động(alive) |
sống động(alive) |
động(choppy) |
Xem thêm ví dụ
Così, mosso da questa ambizione, ritornò al parlamento dello Stato. Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang. |
14 Gesù “fu mosso a pietà” per la madre afflitta. 14 Chúa Giê-su “động lòng thương-xót” người mẹ đang khóc thương con. |
Era mosso dall’amore per le persone e desiderava vivamente aiutarle. Vì tình yêu thương nên ngài động lòng thương xót và thiết tha muốn giúp đỡ người khác. |
(2 Corinti 9:14, 15) Mosso dall’apprezzamento per tale dono, Paolo imperniò la sua vita sul “rendere completa testimonianza alla buona notizia dell’immeritata benignità di Dio”. (2 Cô-rinh-tô 9:14, 15) Biết ơn về món quà Đức Chúa Trời ban cho, Phao-lô đã hiến dâng đời mình để “làm chứng về Tin-lành của ơn Đức Chúa Trời”. |
Questo primo apparecchio, insieme agli altri tre MU-2A costruiti, era mosso da due motori Turboméca Astazou. Chiếc MU-2 đầu tiên này, và ba chiếc MU-2A được lắp động cơ tuốc bin Turbomeca Astazou. |
In che modo Gesù è mosso a pietà in una città della Galilea, e cosa illustra questo? Trong một thành ở Ga-li-lê, Giê-su động lòng thương xót như thế nào, và điều đó cho thấy gì? |
Tuo marito si è mosso. Chồng em đã nhờ họ. |
"""Chi in questa città ha mosso un dito per aiutare Tom Robinson, mi dica, chi?""" “Ai trong thị trấn này đã làm một việc gì để giúp Tom Robinson, đó là ai?” |
▪ Quando è stata l’ultima volta che gli avete mosso una critica? ▪ Lần gần đây nhất tôi chỉ trích người hôn phối là khi nào? |
15. (a) Quale collegamento fra compassione e azione denotano gli episodi biblici in cui Gesù fu mosso a pietà? 15. (a) Những lời tường thuật trong Kinh Thánh về việc Chúa Giê-su động lòng thương xót cho thấy mối liên quan nào giữa lòng trắc ẩn và hành động? |
Caspere aveva mosso diversi dei miei capitali. Caspere ôm của tôi rất nhiều tiền. |
Specifichiamo le esatte caratteristiche della coscienza, in modo da poter rispondere a quelle quattro obiezioni che le ho mosso. Hãy cùng làm rõ những đặc trưng của ý thức từ đó, chúng ta có thể đáp lại 4 ý kiến phản đối mà tôi đã nêu ra. |
“Mosso a pietà”, dice la Bibbia, “Gesù toccò i loro occhi, e immediatamente ricevettero la vista”. Kinh Thánh nói: “Đức Chúa Jêsus động lòng thương-xót, bèn rờ đến mắt họ; tức thì hai người thấy được”. |
Il racconto procede: “Quando il Signore la scorse fu mosso a pietà per lei, e le disse: ‘Smetti di piangere’”. Lời tường thuật cho biết: “Chúa thấy, động lòng thương-xót người, mà phán rằng: Đừng khóc!” |
“Mosso a pietà”, Gesù le si avvicina e dice: “Smetti di piangere”. “Động lòng thương-xót”, Giê-su đến gần bà và nói: “Đừng khóc!” |
Oltre le tradizionali iniziative imprenditoriali nel mondo dell'edilizia, ricettività e intrattenimento ed aver ritagliato una nicchia per il marchio Trump in questi settori, l'imprenditore si è mosso per stabilire il brand anche in un'altra moltitudine di settori e prodotti. Ngoài những khoản đầu tư truyền thống vào bất động sản, lữ hành khách sạn và ngành công nghiệp giải trí đã tạo nên thương hiệu Trump tại những ngành này, Trump có mở rộng phát triển thương hiệu Trump ở nhiều ngành nghề và sản phẩm khác. |
In caso di successo, Hideyoshi si sarebbe mosso successivamente contro la Cina. Nếu thắng lợi, Hideyoshi dự định tiến quân đánh Trung Quốc. |
Per proteggere il gregge, mosso da uno spiccato senso del dovere un anziano potrebbe esagerare. Ý thức cao về bổn phận che chở bầy, một trưởng lão có thể trở nên cực đoan. |
(Salmo 49:7) Per soddisfare questa necessità, Geova, mosso dal suo profondo amore per l’umanità, offrì il suo prezioso Figlio “primogenito” perché divenisse il sacrificio necessario. Để đáp lại nhu cầu này Đức Giê-hô-va đã thật sự cung cấp Con “đầu lòng” quý báu của Ngài để làm sự hy sinh cần thiết, vì Ngài cảm thấy yêu thương nhân loại một cách sâu đậm. |
Ricordiamo che Gesù fu “mosso a pietà” e poi cominciò a insegnare. Hãy nhớ rằng trước tiên Chúa Giê-su “động lòng thương xót”, rồi ngài dạy dỗ người ta (Mác 6:34). |
Mosso a pietà, fasciò le ferite dell’ebreo, lo portò in una locanda e dispose che ricevesse ulteriore assistenza. Vì động lòng thương xót nên ông băng bó vết thương, đưa người Do Thái đó đến một quán trọ và trả phí tổn để người ta chăm sóc thêm. |
Continuava a muoverlo e alla fine ha smesso di muovere il suo braccio e, fissando lo schermo, ha mosso il braccio artificiale nell'altra stanza solo con le sue onde cerebrali; ciò vuol dire che quella scimmia è diventata il primo primate della storia ad avere tre braccia funzionali indipendenti. Dần dần, nó chuyển động và chuyển động, rồi cuối cùng nó không chuyển động cánh tay của chính nó nữa mà nhìn chằm chằm vào màn hình, để điều khiển cách tay giả ở căn phòng kia chỉ với sóng não của nó -- điều đó có nghĩa là con khỉ đó con vật linh trưởng đầu tiên trong lịch sử thế giới có 3 cánh tay độc lập. |
Se paragoniamo un individuo che ha dormito di notte, o è stato sveglio ma non si è mosso molto, il risparmio di energie dal sonno è di circa 110 calorie a notte. Nếu bạn so sánh một cá nhân ngủ vào ban đêm, hoặc thức khuya nhưng không di chuyển nhiều, năng lượng giấc ngủ tiết kiệm cho bạn là khoảng 110 calo mỗi đêm. |
Genival non è l’unico a dare mosso da sincerità. Genival không phải là người duy nhất thật thà đóng góp như thế. |
“Mosso a pietà”, Gesù tocca i loro occhi, ed essi ricuperano la vista. “Động lòng thương xót”, Chúa Giê-su sờ vào mắt họ và làm cho mắt họ được sáng*. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới mosso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.