nadruk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nadruk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadruk trong Tiếng Hà Lan.
Từ nadruk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giọng, tiếng, khẩu âm, nhấn mạnh, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nadruk
giọng(accent) |
tiếng(accent) |
khẩu âm(accent) |
nhấn mạnh(emphasis) |
dấu(accent) |
Xem thêm ví dụ
Op Bethel ligt de nadruk nog steeds op het verwerven van bijbelkennis en het ontwikkelen van doeltreffende onderwijsmethoden. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
Dat deden we. Als je kijkt naar onze website van het Chemistry Discovery Center, dan zie je mensen uit alle hoeken van het land komen kijken hoe we cursussen herwerken, met de nadruk op samenwerking, gebruik van technologie, aan de hand van problemen uit de biotechbedrijven op onze campus. We geven de studenten de theorie niet, maar laten ze ermee worstelen. Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng |
„Neen,” antwoordt Petrus nadrukkelijk, „niet door kunstig verzonnen onware verhalen te volgen, hebben wij u bekend gemaakt met de kracht en tegenwoordigheid van onze Heer Jezus Christus, maar doordat wij ooggetuigen van zijn luister waren geworden.” Phi-e-rơ trả lời một cách dứt khoát là không. “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”. |
Ook vertelde me, met de nadruk staren, toen hij stierf, dat was maar een indirecte manier te informeren mij dat hij ooit heeft geleefd. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
In de hogere groepen ligt de nadruk op het samenstellen van een evenwichtige maaltijd.” Các em lớp lớn hơn tự lên thực đơn sao cho đủ chất dinh dưỡng”. |
Onze ouders wilden dat we allemaal een basisopleiding volgden, maar ze legden vooral de nadruk op geestelijke doelen. Cha mẹ cho chúng tôi học chương trình giáo dục cơ bản, nhưng họ đặc biệt nhấn mạnh những mục tiêu thiêng liêng. |
Het Eerste Presidium en het Quorum der Twaalf Apostelen hebben opnieuw nadruk gelegd op familiegeschiedenis en tempelwerk.13 Als u daar gehoor aan geeft, zult u persoonlijk en als gezin vreugde en geluk ontvangen. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em. |
Op welke vereisten voor oudere mannen legde Petrus de nadruk? Phi-e-rơ nhấn mạnh các điều-kiện làm trưởng-lão như thế nào? |
Iedere Google Earth-gebruiker kent dit, maar we leggen er de nadruk op: we doen het tegenovergestelde van Google Earth. Và giờ, điều này không mới. Bất kì ai đã từng sử dụng Google Earth đã nhìn thấy điều này trước đây nhưng có một điều chúng tôi muốn nói đó là Chúng tôi làm điều ngược lại so với Google Earth |
12 Profetieën over de Messías ontvingen nog verdere nadruk naarmate Petrus zijn getuigenis vervolgde (2:29-36). 12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36). |
In een commentaar op het belang van zulke verwijzingen zegt de plantkundige Michael Zohary: „Het zij met nadruk gezegd dat in de literatuur — wetenschappelijke werken natuurlijk uitgezonderd — maar zelden zóveel verwijzingen naar planten te vinden zijn als in de Bijbel.” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Ik ben zelden in de positie om Cupido te spelen, maar hij communiceerde nogal nadrukkelijk het bericht... naar mijn dochter. Tôi hiếm khi ở vị trí của thần tình yêu, nhưng câu ta hiềm khi khăng khăng liên lạc với con gái tôi. |
14 Let op de nadruk die Paulus op onderworpenheid en achting legde. 14 Hãy lưu ý Phao-lô nhấn mạnh đến sự vâng phục và tôn trọng. |
Het tweede beginsel waarop we bij onze verstandelijke voorbereiding nadruk moeten leggen, is Verzoening. Khái niệm thứ nhì nhằm nhấn mạnh đến việc chuẩn bị tinh thần của chúng ta là Sự Chuộc Tội. |
Mijn ouders hadden altijd de nadruk gelegd op geregeld vergaderingsbezoek. Cha mẹ tôi bao giờ cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đi nhóm họp. |
3 Leg de nadruk op de positieve dingen: We moeten er ook op letten wat we zeggen. 3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói. |
Legt hij meer nadruk op persoonlijke en materiële belangen dan op geestelijke belangen? Người đó có chú trọng đến vật chất và bản thân nhiều hơn những điều thiêng liêng không? |
11 Toen er tegen het einde van de negentiende eeuw mannen werden uitgekozen om als reizende vertegenwoordigers in de behoeften van Gods volk te voorzien, werd de nadruk gelegd op de juiste instelling waaraan christelijke opzieners moeten werken. 11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng. |
Dit verslag legt fraai de nadruk op de verzoening en persoonlijke verlossing die de Heiland aan Joseph aanbood. Lời tường thuật này nhấn mạnh một cách tuyệt vời vào Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và sự cứu chuộc mà Ngài đã ban cho cá nhân Joseph. |
Vervolgens herhaalde hij met nog meer nadruk: ‘Vergeet vooral de eerste regel niet: blijf in de boot!’ Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!” |
Deze sleutelzin uit de proclamatie geeft aan dat het huwelijk leerstellig van groot belang is en legt nadruk op de voorname plaats van het huwelijk en het gezin in het plan van de Vader. Câu then chốt này của bài tuyên ngôn dạy chúng ta rất nhiều về ý nghĩa giáo lý của hôn nhân và nhấn mạnh đến tính ưu việt của hôn nhân và gia đình trong kế hoạch của Đức Chúa Cha. |
Getuigen werden nadrukkelijk gewezen op de ernst van het vergieten van onschuldig bloed. Các nhân chứng luôn được nhắc nhở nghiêm nhặt về tính nghiêm trọng của việc làm đổ huyết vô tội. |
Merk op dat de nadruk ligt op groei en op de geleidelijke manier waarop die plaatsvindt. Hãy lưu ý rằng điểm được nhấn mạnh là sự tăng trưởng và quá trình đó diễn ra từ từ. |
Neem de samenvattingen van Mosiah 3 en Mosiah 4 nog eens door en denk terug aan de dingen waar koning Benjamin in zijn toespraak de nadruk op legde. Xem lại những phần tóm tắt chươngMô Si A 3 và Mô Si A 4 để nhớ lại trọng tâm chính của bài nói chuyện của Vua Bên Gia Min. |
We hopen dat het u allen is opgevallen hoeveel nadruk het Eerste Presidium op de gezinsavond heeft gelegd. Chúng tôi hy vọng rằng tất cả các anh chị em đã để ý thấy sự nhấn mạnh đặc biệt của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cho các Buổi Họp Tối Gia Đình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadruk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.