natimorto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natimorto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natimorto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ natimorto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trẻ chết lúc sinh, hỏng ngay từ đầu, tử sản, hữu sinh vô dưỡng, số tử sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natimorto
trẻ chết lúc sinh
|
hỏng ngay từ đầu
|
tử sản
|
hữu sinh vô dưỡng
|
số tử sản
|
Xem thêm ví dụ
Depois de um aborto acidental em 1955, eles tiveram quatro filhos juntos: Arabella Kennedy (natimorta, 1956), Caroline Bouvier Kennedy (1957), John Fitzgerald Kennedy Jr (1960-1999) e Patrick Bouvier Kennedy (7 de agosto - 9 de agosto de 1963). Họ có bốn người con: Arabella (thai chết lưu, 1956), Caroline Kennedy (1957-), John F. Kennedy, Jr. (1960-1999) và Patrick Bouvier Kennedy (ra đời và chết trong tháng Tám 1963). |
Abortos acidentais e natimortos Sẩy thai và thai chết khi sanh ra |
Às nove da noite do dia 5 de Novembro, Carlota finalmente deu à luz um grande rapaz natimorto. Vào 9 giờ tối ngày 5 tháng 11, Charlotte hạ sinh một đứa bé trai chết lưu. |
Como são muitas mães afetadas por um aborto espontâneo ou por natimorto? Sẩy thai và sinh ra thai chết lưu ảnh hưởng đến người mẹ ra sao? |
Os fantasmas gêmeos são diferentes dos " natimortos "... Hồn ma của cặp sinh đôi không giống hồn ma các thai nhi... |
Seu primeiro caso duradouro conhecido foi com uma dançarina francesa chamada Noémi Thierry, que teve uma criança natimorta dele. Đầu tiên ông quen biết với một vũ công người Pháp tên là Noémi Thierry, và có một đứa con yểu mạng với cô này. |
Sua única filha legítima, a princesa Carlota de Gales, havia morrido em 1817 por complicações pós-parto depois de dar à luz uma criança natimorta. Người con duy nhất của ông, Công chúa Charlotte xứ Wales, đã qua đời vì biến chứng hậu sản năm 1817 sau khi hạ sinh một đứa bé chết yểu. |
Os filhos da família Smith por ordem de nascimento foram: um filho sem nome (natimorto), Alvin, Hyrum, Sophronia, Joseph, Samuel, Ephraim (que viveu menos de duas semanas), William, Katharine, Don Carlos e Lucy.2 Những người con trong gia đình Smith, theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là: một người con trai không đặt tên (chết ngay sau khi sinh), Alvin, Hyrum, Sophronia, Joseph, Samuel, Ephraim (sống chưa đến hai tuần), William, Katharine, Don Carlos, và Lucy.2 |
“Todo ano, há 3,3 milhões de casos de natimortos, e mais de 4 milhões de bebês morrem dentro de 28 dias após o nascimento.” — UN Chronicle “Mỗi năm có 3,3 triệu thai nhi đã chết khi sinh ra và hơn 4 triệu trẻ sơ sinh chết trong vòng 28 ngày sau khi chào đời”. —UN Chronicle |
Abortos espontâneos e natimortos são muito mais freqüentes entre as mulheres que fumam. Những người đàn bà hút thuốc trong khi có thai thường bị sẩy thai hay sanh con bị chết hơn những đàn bà không hút thuốc lá. |
Ela teve outro filho natimorto mais tarde naquele mesmo ano. Họ có một con trai sinh cùng năm này. |
Carolina teve um bebê natimorto na Inglaterra, evento que sua amiga a Condessa de Buckeburgo atribuiu à incompetência dos médicos ingleses, porém ela teve o príncipe Jorge Guilherme no ano seguinte. Hai năm sau khi đến Anh, Caroline hạ sinh một đứa trẻ chết lưu, mà bạn bà là Nữ Bá tước Bückeburg đổ lỗi cho sự bất lực của các bác sĩ Anh, nhưng năm sau bà có một người con trai khác, Hoàng tử George William. |
Tiveram cinco filhos, o sexto foi natimorto. Họ có năm người con; đứa con thứ sáu chết non. |
Em 1846, ela teve uma criança natimorta. Năm 1846, ông nhận nuôi một đứa trẻ. |
Há também costumes supersticiosos relacionados com o enterro de natimortos. Việc chôn cất những thai nhi chết khi sanh ra cũng có thể dính líu với những phong tục có tính cách mê tín dị đoan. |
A última gravidez de Ana terminou em 25 de janeiro de 1700 quando ela deu à luz um bebê natimorto. Anne mang thai lần cuối cùng vào năm 1699, vào ngày 25 tháng 1 năm 1700, bà hạ sinh ra một đứa con trai đã chết lưu trong bụng mẹ. |
Ela esteve grávida pelo menos dezessete vezes durante os anos, abortando ou dando à luz a bebês natimortos pelo menos doze vezes. Bà đã từng mang thai ít nhất mười bảy lần qua 16 năm, và đã bị sẩy thai hoặc sinh con chết non ít nhất 12 lần. |
Catarina de Bragança não conseguiu produzir um herdeiro; suas quatro gravidezes terminaram em abortos os bebês natimortos em 1662, fevereiro de 1666, maio de 1668 e junho de 1669. Vợ của Charles tức Hoàng hậu Catherine không thể sinh ra người kế tự; bốn lần mang thai của bà đều thất bại với những lần sẩy thai và thai chết lưu năm 1662, tháng 2 1666, tháng 5 1668 và tháng 6 1669. |
Depois leu para ela Isaías 65:20, 23, explicando que, sob o Reino de Deus, não haverá mais abortos, nem natimortos. Rồi anh đọc cho bà nghe Ê-sai 65:20, 23 và giải thích rằng dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời, sự sẩy thai và thai chết khi sanh ra sẽ không còn xảy ra nữa. |
E, falando em remuneração, há um vitelo de duas cabeças, natimorto, na fazenda Zitto. À nói về hữu dụng, có một con bê 2 đầu, chết non ở trang trại của Zitto. |
Depois de um casamento feliz que pouco durou, Carlota morreu ao dar à luz um filho natimorto. Sau khi tận hưởng cuộc hôn nhân hạnh phúc được một năm rưỡi, Charlotte qua đời sau khi hạ sinh một cậu con trai chết yểu. |
Os cristãos no sul da África também precisam lidar com costumes relacionados com abortos e com natimortos. Tín đồ đấng Christ tại miền nam Phi Châu cũng phải đối phó với những phong tục liên quan đến sự sẩy thai và thai chết khi sanh ra. |
Mas um pastor cuja esposa tinha dado recentemente à luz uma criança natimorta convenceu o marido a trocar seu filho morto para a vida, e o pastor levou o menino como seu próprio Thế nhưng vợ người chăn cừu cũng vừa mới sinh một đứa con bị chết non liền thuyết phục chồng mình đánh tráo đứa bé đã chết, và chăm nuôi đứa bé lớn lên xem như là con của mình. |
Três dos irmãos de James Jr morrem como crianças, incluindo um que foi natimorto. Ba người em của James Jr. mất khi còn sơ sinh, trong đó một người chết lưu thai. |
(Salmo 139:13, 15; Eclesiastes 11:5) Se alguma imperfeição física causa um aborto ou um natimorto, não podem fazer a criança morta voltar à vida. Nếu vì do sự bất toàn người mẹ bị sẩy thai hay đứa con sanh ra bị chết, cha mẹ không thể làm cho đứa trẻ sống trở lại được. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natimorto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới natimorto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.