néfaste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ néfaste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ néfaste trong Tiếng pháp.
Từ néfaste trong Tiếng pháp có các nghĩa là xấu, tai hại, hung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ néfaste
xấuadjective Voici deux exemples des Écritures, l’un néfaste, l’autre bénéfique. Tôi xin trích dẫn hai ví dụ từ thánh thư, một là xấu và một thì tốt. |
tai hạiadjective Cette idéologie a eu bien des conséquences néfastes. Niềm tin này gây nhiều hậu quả tai hại. |
hungadjective adverb |
Xem thêm ví dụ
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
POUR en arriver là, beaucoup doivent consentir d’énormes efforts : il leur faut abandonner de vieilles habitudes néfastes, rompre avec des compagnies malsaines, changer des comportements et des façons de penser invétérés. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
” (Luc 1:35). Oui, l’esprit saint de Dieu forma, en quelque sorte, une paroi protectrice pour qu’aucune imperfection ou force néfaste n’endommage l’embryon en développement, et ce dès sa conception. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Mais les armes robotisées pourraient se révéler tout autant dangeureuses car elles seront presque certainement utilisées et elles seront aussi néfastes pour nos institutions démocratiques. Tuy nhiên, vũ khí rô-bốt vẫn sẽ luôn nguy hiểm vì chúng gần như chắc chắn sẽ được sử dụng và bào mòn dần các cơ quan dân chủ của ta. |
Se laisser aller à la colère peut nuire à la santé, mais la contenir peut aussi être néfaste. Mất tự chủ vì tức giận có thể gây hại cho sức khỏe, nhưng kìm nén cơn giận cũng có thể gây hại. |
* Pourquoi est-il important de recevoir la force du Seigneur pour résister à la méchanceté au lieu de supprimer complètement les influences néfastes de notre vie ? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để nhận được sức mạnh từ Thượng Đế để chống lại sự tà ác hơn là có những ảnh hưởng tà ác được loại bỏ hoàn toàn khỏi cuộc sống của chúng ta? |
Je vais vous donner six conseils pratiques qui, si vous les suivez, dissiperont ces voix néfastes et vous rendront le genre d’assurance paisible et de confiance spirituelle qui vous sont accessibles pour peu que vous le vouliez. Tôi muốn chia sẻ sáu đề nghị thiết thực, mà nếu tuân theo, sẽ xua tan những tiếng nói tà ác này và khôi phục lại cho các anh chị em loại bảo đảm bình an và sự tin tưởng về phần thuộc linh mà các anh chị em có thể có nếu muốn như vậy. |
Toutefois, Paul ne disait pas que tous les chrétiens de Crète étaient menteurs, néfastes, paresseux et gloutons (Tite 1:5-12). Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12). |
Depuis 1945, il existe donc une situation dangereuse qui pourrait avoir des conséquences néfastes pour quiconque espère vivre éternellement sur une terre paradisiaque. Do đó kể từ năm 1945 tới nay tình thế đã trở nên nguy hiểm cho những ai tìm kiếm sự sống đời đời trong Địa-đàng trên đất. |
Le péché héréditaire exerce une influence néfaste sur l’opinion que nous nous faisons les uns des autres et sur la façon dont nous nous parlons. Tội lỗi di truyền có ảnh hưởng xấu đến cách chúng ta suy nghĩ và nói năng. |
D’autres encore évitent avec soin les divertissements moralement néfastes, mais profitent de temps à autre de ceux qui sont relativement sains. Tuy nhiên, một số người có thể cẩn thận tránh những trò giải trí có hại, nhưng thỉnh thoảng họ vẫn giải trí cách lành mạnh. |
Toute perspective temporelle en excès est néfaste. Quá nhiều bất kì quan điểm thời gian nào đều có hại hơn là có lợi. |
Et je mettrai la paix dans le pays, et vraiment vous vous coucherez sans que personne vous fasse trembler; et je ferai disparaître du pays la bête sauvage néfaste, et l’épée ne passera pas dans votre pays. Ta sẽ giáng sự bình-tịnh trong nước, các ngươi ngủ không sợ ai dọa; ta sẽ diệt những loài thú dữ khỏi xứ, gươm giáo chẳng đưa qua xứ các ngươi. |
Certains se justifient en disant qu’ils peuvent voir accidentellement de la pornographie sans souffrir de ses effets néfastes. Một số người lý luận rằng họ có thể tình cờ xem hình ảnh sách báo khiêu dâm mà không phải chịu những ảnh hưởng tai hại của nó. |
12 Quel soulagement alors pour les sujets terrestres de Christ d’être enfin affranchis de toute influence néfaste de Satan ! 12 Thần dân trên đất dưới sự cai trị của đấng Christ sẽ cảm thấy nhẹ nhõm biết bao, khi họ thấy mình thoát khỏi mọi ảnh hưởng gian ác của Sa-tan! |
À propos de la criminalité et de la violence à la télévision, le même rapport fait remarquer que “ des centaines d’études ont montré que les scènes violentes ont une influence néfaste sur les enfants dans les domaines des capacités d’apprentissage, de l’agressivité et de l’aptitude à compatir ”. Nói về tội ác và sự hung bạo trên ti-vi, bản báo cáo đó cũng ghi nhận rằng “hàng trăm cuộc nghiên cứu cho thấy xem những cảnh hung bạo có ảnh hưởng tiêu cực đến việc học, tính gây gỗ và thấu cảm của trẻ em”. |
Il y a eu quelques changements bénéfiques et davantage de changements néfastes. Có một ít thay đổi mang lại điều tốt hơn và nhiều thay đổi mang lại điều tệ hơn. |
En outre, il est des sujets qui, sans être foncièrement néfastes, n’en sont pas moins futiles. Bên cạnh đó, có những điều không có hại nhưng cũng không có lợi, và không thật sự cần thiết. |
Mais déjà nous avons constaté qu’il est très néfaste à la santé spirituelle. Nhưng chúng ta đã thấy rồi là “không khí” này rất có hại cho sức khỏe thiêng liêng. |
Le simple fait d’inhaler l’air enfumé est néfaste. Bạn có thể bị ảnh hưởng chỉ vì hít thở không khí ô nhiễm. |
” (Psaume 97:10). Quand on a acquis la conviction que les pratiques dangereuses sont néfastes et que l’on en est venu à les haïr, il est plus facile de faire ce qui plaît à Dieu. (Thi-thiên 97:10) Sau khi đã tin chắc về sự xấu xa của những thực hành dễ gây tử vong và phát triển lòng căm ghét thật sự những điều đó, một người nhận thấy rằng làm những gì Đức Chúa Trời vui lòng là dễ dàng hơn. |
La tension que tu mets entre nous... sera néfaste à long terme. Cậu cứ căng thẳng thế này mãi... thì lâu ngày không tốt đâu. |
Enfin, partout dans le monde les gens ont commencé à croire qu'il se passe quelque chose de très néfaste avec le climat. Cuối cùng, trên khắp thế giới, con người bắt đầu tin rằng có điều gì đó không ổn với thời tiết của chúng ta. |
Ils ont fait appel à la police pour que nos livres soient confisqués, prétendant qu’ils contenaient des idées néfastes. Họ cho cảnh sát đến tịch thu sách của chúng tôi, nói rằng các sách đó có hại cho dân. |
Il nous encourageait à protéger notre foi en résistant aux influences néfastes telles que l’immoralité, l’esprit de rébellion et l’apostasie. Chúng ta được khuyến khích phải che chở đức tin mình bằng cách kháng cự lại những ảnh hưởng tai hại, như sự vô luân, phản nghịch và bội đạo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ néfaste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới néfaste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.