ocasionalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ocasionalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocasionalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ocasionalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đôi khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ocasionalmente
đôi khiadverb Percebi que seres o Capuz significava seres ocasionalmente um assassino. Bởi gì tôi biết trước rằng Trùm đầu đôi khi có nghĩa là kẻ giết người. |
Xem thêm ví dụ
No entanto, quem dirige a reunião pode ocasionalmente fazer com que a assistência se expresse e estimular o raciocínio por meio de perguntas suplementares. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
Por exemplo, ocasionalmente há cristãos dedicados que talvez se perguntem se os seus esforços conscienciosos realmente têm valor. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Sobre a preguiça, outra participante disse: “Ocasionalmente é bom ser assim. . . . Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc... |
Próprio Presidente, que na sua qualidade de o empregador pode deixar seu julgamento cometer erros ocasionais à custa de um empregado. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
Ocasionalmente, você talvez fale a ouvintes cépticos, ou mesmo hostis. Đôi khi bạn thấy mình nói trước một cử tọa chưa sẵn sàng tin hoặc thậm chí thiếu thiện cảm. |
Embora ocasionalmente eu conte incidentes de meu passado para ensinar sobre o arrependimento e a Expiação de Jesus Cristo, a maior parte da ala não sabe que jornada incrível foi minha vida na Igreja. Mặc dù thỉnh thoảng tôi cũng chia sẻ những sự kiện từ quá khứ của mình để giảng dạy về sự hối cải và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhưng hầu hết các tín hữu trong tiểu giáo khu không biết rằng cuộc sống của tôi trong Giáo Hội đã trải qua một cuộc hành trình đáng kinh ngạc. |
O Yandex.Money pode, ocasionalmente, exibir uma mensagem de erro. Yandex.Money đôi khi có thể đưa ra một thông báo lỗi. |
Ocasionalmente, Jesus passava fome e sede. Có lúc Giê-su đói và khát. |
Na próxima década, os residentes da zona deixarão de existir, e ela vai-se tornar um lugar selvagem e radioativo, cheio apenas de animais e, ocasionalmente, de cientistas ousados e desconcertados. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
Mais adiante, ela me telefonava para realizar o estudo, às vezes antes mesmo de eu me levantar de manhã e, ocasionalmente, duas vezes por dia. Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần. |
Fontes históricas indicam que a bergamota já era cultivada na Calábria pelo menos no início do século 18 e que seus habitantes vendiam ocasionalmente a essência do fruto a viajantes que passavam por ali. Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. |
26 Do mesmo modo, embora não seja errado que o orador ocasionalmente descanse as mãos na tribuna de orador, se houver uma, certamente não se deve debruçar na tribuna, do mesmo modo como o publicador no ministério de campo não se deve encostar contra a ombreira da porta. 26 Tương tự thế, nếu diễn giả thỉnh thoảng để tay trên bệ giảng, nếu có một bệ giảng, thì không có gì là sai lầm, nhưng anh chắc chắn nên tránh dựa mình vào bệ giảng, cũng như một người công bố, khi đi rao giảng, chắc chắn nên tránh tựa vào khung cửa. |
Ele é o filho de Macdonald Hastings, também jornalista e correspondente de guerra britânico, e de Anne Scott-James, editora ocasional do Harper's Bazaar. Cha mẹ Hastings là Macdonald Hastings, một nhà báo, phóng viên chiến tranh và Anne Scott-James, biên tập viên của Harper ' s Bazaar. |
No entanto, todos nós adoecemos ocasionalmente. Ấy thế mà hết thảy mọi người chúng ta đều bị đau ốm, không lúc này thì lúc khác. |
Entretanto, ocasionalmente um "novo" cometa é descoberto e com os cálculos de sua órbita ele acaba sendo identificado como sendo um velho cometa "perdido". Tuy nhiên, thỉnh thoảng, một sao chổi "mới" được khám phá để rồi, sau khi tính toán quỹ đạo, được phát hiện ra là một sao chổi "đã mất tích". |
No entanto, ocasionalmente, as situações tornam certos alvos impossíveis. Tuy nhiên, đôi khi hoàn cảnh khiến cho việc theo đuổi những mục tiêu nào đó trở nên không thực tế. |
O não reconhecimento de Iáia do limite sul do seu reino com o Protetorado Britânico do Áden (mais tarde, República Democrática Popular do Iêmen) que tinha sido negociado por seus antecessores otomanos resultou em confrontos ocasionais com os britânicos. Yahya không công nhận ranh giới phía nam vương quốc của mình với người Anh (sau này là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen) mà đã được đàm phán bởi người tiền nhiệm Ottoman của ông dẫn đến xung đột thường xuyên với người Anh. |
Examinarmos mais de perto o comportamento dos israelitas no ermo nos ajudará a ver o perigo que há em permitirmos que um ocasional resmungo se transforme num espírito queixoso. Xem xét kỹ càng cách cư xử của dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng sẽ giúp chúng ta thấy sự nguy hiểm của việc để sự cằn nhằn thỉnh thoảng gia tăng đến độ trở thành thái độ hay phàn nàn. |
O conceito por trás de "Welcome to the Machine" e "Have a Cigar" sugeriu o uso de um aperto de mão (um gesto ocasionalmente vazio), e George Hardie desenhou o adesivo contendo o logotipo da banda de duas mãos mecânicas se cumprimentando com um aperto de mão para ser colocado na manga opaca. Hàm ý nội dung của hai ca khúc "Welcome to the Machine" và "Have a Cigar" đã gợi ý tới hình ảnh cái bắt tay (một hành động đôi lúc sáo rỗng), và George Hardie đã thiết kế ở bên trong 2 miếng bìa dán minh họa cho động tác bắt tay này. |
Ocasionalmente, podem-se usar idosos exemplares em demonstrações ou entrevistas. Đôi khi có thể dùng những người cao niên gương mẫu trong những trình diễn hoặc phỏng vấn. |
Ocasionalmente, a palavra grega usada na Bíblia para “benignidade” pode ser traduzida “bondade”. Đôi khi từ Hy Lạp dùng trong Kinh Thánh nói đến “nhân từ” có thể được dịch là “hiền lành”. |
16 Ocasionalmente, os filhos precisarão de orientação para enfrentar com êxito os problemas ou as situações que surgem. 16 Đôi khi con cái cần sự hướng dẫn để đối phó thành công với một số vấn đề. |
Ocasionalmente, talvez seja necessário manter contato com recém-interessados que moram numa região isolada. Thỉnh thoảng có lẽ chúng ta cần phải liên lạc với những người mới chú ý sống ở những nơi hẻo lánh. |
Levem o nome deles ao templo com vocês.22 Ao aprenderem algo sobre seus antepassados, vocês verão os padrões de vida, de casamento, de filhos, padrões de retidão e, ocasionalmente, padrões que vão querer evitar.23 Hãy mang tên của họ vào đền thờ với các em.22 Khi tìm hiểu về tổ tiên của mình, các em sẽ thấy mẫu mực của cuộc sống, của hôn nhân, của con cái, mẫu mực của sự ngay chính, và đôi khi là các mẫu mực mà các em sẽ muốn tránh xa.23 |
Para ajudar a aumentar a concorrência de alguns tamanhos de anúncios, modificaremos ocasionalmente anúncios gráficos de tamanho semelhante para que caibam nos blocos de anúncios. Để giúp nâng cao tính cạnh tranh cho một số kích thước quảng cáo, đôi khi chúng tôi sẽ sửa đổi quảng cáo hiển thị hình ảnh có kích thước tương tự để vừa trong đơn vị quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocasionalmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ocasionalmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.