occupare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ occupare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occupare trong Tiếng Ý.
Từ occupare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiếm, chiếm đóng, choán hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ occupare
chiếmverb Un nuovo cast occupa il palcoscenico della vita. Những diễn viên mới chiếm sân khấu của cuộc đời. |
chiếm đóngverb Se uccidi, non c'è differenza tra vittima e occupante. Khi bạn giết người thì không có sự phân biệt giữa nạn nhân và kẻ chiếm đóng. |
choán hếtverb Ci sono molti divertimenti a buon mercato per tenerci occupati. Vô số trò giải trí rẻ mạt choán hết tâm trí người ta. |
Xem thêm ví dụ
Devo essere forte per potermi occupare di te! Ba cần phải khỏe hơn để có thể chăm sóc cho con. |
In questa produzione Popcorn abbiamo il titolo, abbiamo la comparsa di una Google Map sotto forma di immagine nell'immagine, poi Popcorn permette di ampliare al di fuori della cornice e occupare l'intero schermo. Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình. |
Il 1o ottobre 2006 il grosso delle forze israeliane ha abbandonato il Libano, anche se le ultime truppe hanno continuato ad occupare il villaggio di confine Ghayar fino al 3 dicembre 2006. Ngày 1 tháng 10 năm 2006, phần lớn lực lượng Israel đã rút khỏi Liban, dù nhóm cuối cùng vẫn tiếp tục chiếm đóng ngôi làng xuyên biên giới hai nước Ghajar. |
Dato che le squadre di soccorso avevano dovuto occupare il Centro servizi in cui si trovava l’attrezzatura per l’interpretariato, il team ha dovuto trovare un posto in cui vi erano le linee telefoniche digitali e altri supporti tecnici da cui si sarebbe potuto fare l’interpretariato a distanza e simultaneo. Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa. |
E'proibito occupare un surrogato registrato a un altro operatore. Đó là một tội ác nơi mà một cỗ máy thay thế được chấp nhận là một người điều khiển khác. |
Cosa dà a Geova il diritto di occupare questa posizione? Điều gì cho Đức Giê-hô-va được quyền có địa vị đó? |
E dato che la mia idea si può spiegare in un minuto, vi racconterò prima tre storie, tanto per occupare il tempo. Và vì ý tưởng đó có thể được giải thích trong vòng 1 phút. Tôi sẽ kể cho các bạn 3 câu chuyện trước để lấp vào thời gian còn thừa. |
Me ne posso occupare io a New York. Bọn tao có thể lo cho nó ở New York. |
Il Governatore vuole occupare il Barrio Tanque. Thống đốc muốn tấn công và giành quyền kiểm soát khu Tanque. |
Se qualcuno non ti rispetta, ti puoi occupare di lui anche senza usare la pistola. Nếu có thằng thực sự coi thường mày mày có thể đối phó với nó, không cần dùng súng |
Giunti nella casa dell’amico, i figli si affrettarono a occupare le sedie più comode. Khi họ đến nhà người bạn này, các trẻ con vội nhảy bổ lên những ghế tốt nhất. |
Ma se siete vecchio stampo, la cosa più importante da fare è occupare voi stessi prima di farvi occupare da altri, prima di essere occupati. trước khi ai chiếm lĩnh bạn, trước khi bạn bị chiếm lĩnh. |
Di nuovo, l'oscurità del corpo, ora racchiusa in questa specie di bunker nella posizione minima che un corpo deve occupare, un corpo accovacciato. Một lần nữa, bóng tối của cơ thể, giờ đây được chứa đựng trong hình dáng boongke này của vị trí nhỏ nhất mà cơ thể cần chiếm giữ, một cơ thể cúi thấp. |
5 Riservate solo le camere d’albergo che siete sicuri di occupare durante l’assemblea. 5 Điều quan trọng là chỉ đặt phòng khách sạn nào mà anh chị thật sự sẽ ở trong kỳ đại hội. |
Scritta nello spazio di otto ore durante una sessione a Nashville, la notte del 15–16 febbraio, la lunga Sad Eyed Lady, con i suoi undici e più minuti di durata, andò ad occupare l'intera quarta facciata di Blonde On Blonde. "Sad Eyed Lady of the Lowlands" Được viết trong khoảng 8 giờ tại phòng thu CBS ở Nashville vào buổi tối ngày 15-16 tháng 2, "Sad Eyed Lady" chiếm trọn vẹn mặt D của Blonde on Blonde. |
lo mi devo occupare del salone. Tôi phải lo cho tiệm này. |
(Our Living Bible) Quel che più conta, il tabernacolo serviva a rammentare di continuo agli israeliti che l’adorazione del Creatore doveva occupare il primo posto nella loro vita. Hơn thế nữa, đền tạm được dùng để luôn luôn nhắc nhở dân Y-sơ-ra-ên rằng sự thờ phượng Đấng Tạo hóa phải là trọng tâm trong đời sống họ. |
Penso che soddisfino un nostro bisogno, profondamente umano, di occupare uno spazio non solo a livello del terreno. Tôi nghĩ chúng phần nào lấp đầy nhu cầu của ta được cư ngụ nơi đâu đó khác mặt đất bằng. |
Il Giappone sta cercando di occupare tutto il continente mentre noi parliamo! Người Nhật đang muốn chiếm đất đai trong lục địa. |
11 Anche se è appropriato e naturale desiderare le benedizioni future e l’atteso sollievo dalle difficoltà, l’amore ci aiuta ad apprezzare ciò che dovrebbe occupare il primo posto nella nostra vita. 11 Mặc dù việc mong muốn được hưởng những ân phước trong tương lai và hy vọng được thoát khỏi thử thách là điều thích hợp và tự nhiên, tình yêu thương khiến chúng ta quí trọng điều nên được xem là ưu tiên hàng đầu trong đời sống chúng ta. |
Niente di cui ci possiamo occupare, a meno che non voglia farti distrarre e coinvolgere dai problemi di governo. Chúng ta có thể làm gì đó, nếu anh chuyển hướng tàu khoảng vài tuần và tập trung xây dựng đất nước. |
Un altro principio: un argomento può occupare la mente o presentarsi ripetutamente. Một cách khác nữa: Một vấn đề có thể chiếm tâm trí hay tiếp tục đè nặng lên tâm trí các em. |
Nessuno conosce questo nome a parte lui stesso, in quanto i suoi privilegi sono esclusivi e solo lui è in grado di comprendere cosa significa occupare una posizione tanto elevata. Ngoài ngài không ai biết danh này vì những đặc ân ấy rất đặc biệt và chỉ có Chúa Giê-su mới hiểu được việc nắm giữ chức vụ cao như thế bao hàm điều gì. |
Dato che in genere i parcheggi sono limitati, è opportuno occupare tutti i posti dell’auto anziché viaggiare da soli o in due. Vì chỗ đậu xe thường có giới hạn, nên cố gắng đi chung xe với nhau thay vì chỉ đi một mình hoặc hai người trong một xe. |
Egli stimò che questa porzione metallica dovesse occupare circa il 65% del diametro della Terra. Ông ước lượng tỷ lệ kim loại này chiếm khoảng 65% đường kính của Trái Đất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occupare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới occupare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.