ocupar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ocupar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocupar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ocupar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chiếm, đổ đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ocupar
chiếmverb Un nuevo elenco ocupa el escenario de la vida. Những diễn viên mới chiếm sân khấu của cuộc đời. |
đổ đầyverb |
Xem thêm ví dụ
Mi compañera y yo intentamos que la gente sin hogar pueda ocupar casas confortables. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
Al final del año, recibió el honor de ocupar el primer lugar de la clase e incluso obtuvo una beca universitaria. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
LOS desastres parecen ocupar siempre los titulares de las noticias. Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức. |
Entonces tendré que encontrar otra forma de ocupar mi tiempo. Vậy tôi sẽ tìm việc gì khác để làm cho hết thời gian. |
En esta producción de Popcorn tenemos el título, un mapa de Google que aparece dentro de la imagen, luego Popcorn permite sacarlo del cuadro y ocupar toda la pantalla. Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình. |
Me ocuparé de todo lo que la oficina de oriente no puede solucionar 1 câu nữa ta cũng quản ta càng phải quản. |
Los anuncios lightbox pueden expandirse hasta ocupar toda la pantalla, mostrar vídeos o permitir que los usuarios puedan tocar un conjunto de imágenes para llegar finalmente a su sitio web. Quảng cáo hộp đèn có thể mở rộng ra toàn màn hình, hiển thị video hoặc cho phép mọi người nhấn qua một nhóm các hình ảnh, cuối cùng đích đến sẽ là trang web của bạn. |
El trono me pertenece, y yo lo ocuparé. Ngai vàng là của con và con sẽ ngồi lên nó. |
Aunque los sarmientos de la vid simbolizan a los apóstoles de Jesús y a otros cristianos que esperan ocupar un lugar en el Reino celestial de Dios, la ilustración contiene verdades provechosas para todo discípulo de Cristo (Juan 3:16; 10:16). Mặc dù các nhánh nho trong minh họa ám chỉ các sứ đồ của Chúa Giê-su và những tín đồ được thừa kế Nước Đức Chúa Trời, nhưng tất cả môn đồ Đấng Christ ngày nay đều có thể được lợi ích từ những lẽ thật chứa đựng trong minh họa.—Giăng 3:16; 10:16. |
Por ejemplo, un fragmento destacado con un enlace en la propiedad de origen suele ocupar la posición 1. Ví dụ: một đoạn trích nổi bật có liên kết đến sản phẩm nguồn, và do đó, đoạn trích (thường) chiếm vị trí 1. |
Puesto que muchas cosas pueden ocupar nuestro tiempo, tenemos que estar alerta para mantener un buen horario con el fin de sacar el mayor provecho del tiempo disponible. Bởi lẽ nhiều công việc có thể chiếm thì giờ của chúng ta, chúng ta cần phải ý thức được việc giữ cho có thói quen tốt hầu có thể tận dụng thì giờ. |
El Presidente no puede ser un adjunto del Jogorku Kenesh (Parlamento), ocupar otros cargos públicos, o llevar a cabo actividades empresariales, y debe suspender su actividad en su partido político y demás organizaciones durante su período en el cargo. Tổng thống không thể là đại biểu của Kenesh Jogorku (Quốc hội), đảm nhiệm các chức vụ khác, hoặc thực hiện hoạt động kinh doanh, và phải thôi hoạt động trong các đảng chính trị và các tổ chức trong khoảng thời gian đương nhiệm. |
Creo que desearía haber tenido otro hijo, uno que se merezca ocupar su lugar. Tôi nghĩ ông ta đang ước gì mình có một đứa con khác, một đứa xứng đáng hơn với ngai vàng. |
¿Quién pasaría a ocupar esa posición? Ai sẽ là người kế tiếp đóng vai trò vua này? |
* Se llama a Hyrum Smith a ocupar el oficio de patriarca de la Iglesia, DyC 124:91–96, 124. * Hyrum được truyền lệnh phải nhận chức tộc trưởng của Giáo Hội, GLGƯ 124:91–96, 124. |
“Mis familiares temían que no pudiera encontrar un marido adecuado que se ocupara de mí —dice una mujer llamada Mariamma—. Chị Mariamma nói: “Gia đình lo là tôi sẽ không tìm được một người chồng có thể đảm bảo đời sống cho tôi. |
Debes ocupar tu lugar en el ciclo de la vida. Con phải giành lấy vị trí trong vòng quay cuộc sống. |
¿Y quién mejor que el propio Jesucristo —que murió por sus futuros súbditos— para ocupar el puesto de Rey? Ai hội đủ điều kiện làm Vua Nước Trời hơn là Chúa Giê-su Christ, đấng đã chết cho thần dân tương lai của mình? |
Digamos que necesito a alguien en una posición que pronto estarás calificado para ocupar. Tôi cần một người ở một vị trí mà cậu có khả năng đáp ứng. |
Silveira, la segunda mujer en ocupar el cargo de Primer Ministro del país, es miembro del Movimiento por la Liberación de Santo Tomé y Príncipe (MLSTP-PSD). Silveira, nữ Thủ tướng thứ hai của đất nước, là thành viên của Phong trào Giải phóng São Tomé và Đảng Dân chủ Xã hội (MLSTP-PSD) và là thành viên của ban điều hành đảng. |
Los miembros del Congreso eran designados por los órganos legislativos locales; los miembros no podían ocupar el cargo por más de tres de cada seis años. Các thành viên của quốc hội được bổ nhiệm bởi ngành lập pháp của tiểu bang; các cá nhân không thể phục vụ hơn 3 năm trong mỗi 6 năm. |
□ ¿Por qué no lograron los israelitas naturales ocupar todos los lugares como ramas del olivo simbólico? □ Tại sao những người Y-sơ-ra-ên xác-thịt không đủ để làm cho đủ số các nhánh của cây ô-li-ve tượng-trưng? |
Ustedes tienen el privilegio de participar en la organización de un barrio que cuenta con los miembros suficientes para ocupar todos los llamamientos. Các anh em có đặc ân để tham gia vào một tổ chức của tiểu giáo khu đã có đầy đủ những người đảm nhiệm tất cả các sự kêu gọi. |
2006-...: Evo Morales, presidente de Bolivia, primer amerindio en ocupar el cargo. 2006 – Evo Morales tuyên thệ nhậm chức tổng thống Bolivia, trở thành vị tổng thống người bản xứ đầu tiên của nước này. |
Sus planes de participar en un ataque a Birmania fueron en parte causados por sus propios recursos naturales (que incluían algunas reservas de petróleo provenientes de los campos de alrededor de Yenangyaung, también minerales como el cobalto y grandes excedentes de arroz), otra razón fue para proteger el flanco de ataque aliado contra Malaya y Singapur, y proporcionar una zona de amortiguación que protegiera los territorios que pretendían ocupar. Kế hoạch của họ liên quan đến một cuộc tấn công vào Miến Điện một phần do tài nguyên thiên nhiên của Miến Điện (trong đó bao gồm một số dầu từ các mỏ xung quanh Yenangyaung, mà còn những loại khoáng chất như Cobalt và số lượng gạo dư thừa lớn), mà còn để bảo vệ cánh quân tấn công chính của họ chống lại Mã Lai và Singapore và cung cấp một vùng đệm để bảo vệ các vùng lãnh thổ mà họ có ý định chiếm đóng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocupar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ocupar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.