oftalmologista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oftalmologista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oftalmologista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ oftalmologista trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bác sĩ chữa mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oftalmologista
bác sĩ chữa mắtnoun |
Xem thêm ví dụ
O outro aspecto é como lidar com isso eficientemente quando há poucos oftalmologistas? 1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt? |
Em 1890, Conan Doyle começou a estudar os olhos em Viena; ele se mudou para Londres em 1891 para começar a atender como oftalmologista. Năm 1890 Conan Doyle học về mắt tại Viên; ông tới London năm 1891 để lập một phòng khám nhãn khoa. |
Portanto, se você de repente notar um surto de pontinhos, em especial se forem acompanhados de feixes de luz, vá imediatamente a um oftalmologista ou a um hospital. Vì vậy, nếu khi nào bạn thấy sự bột phát của đốm, nhất là khi có lóe sáng, nên lập tức đi bác sĩ nhãn khoa hay bệnh viện! |
E aquele oftalmologista, ele nem se preocupou em examinar os meus olhos. Và người chuyên viên nhãn khoa đó, ông ta không cần kiểm tra mắt tôi. |
Estudou na Universidade do Arizona, onde obteve o grau de bacharel em Bioquímica Agrícola e o de doutor em Medicina, que o direcionou para a carreira de oftalmologista. Ông học tại trường University of Arizona, nơi đó ông nhận được bằng cử nhân về ngành hóa sinh nông nghiệp và bằng bác sĩ y khoa, đưa đến nghề nghiệp chuyên ngành mắt. |
Usando um aparelho conhecido como tonômetro, o oftalmologista começa verificando a pressão do humor aquoso nos olhos. Một bác sĩ chuyên khoa có thể bắt đầu khám bằng cách dùng một dụng cụ để đo mắt của bạn được gọi là áp kế. |
A tabela recebe seu nome em homenagem ao oftalmologista holandês Herman Snellen, que a desenvolveu em 1862. Tên biểu đồ được đặt theo tên của bác sĩ nhãn khoa người Hà Lan Herman Snellen, người đã giới thiệu biểu đồ năm 1862. |
E, por isso, quando eu ouvi esse oftalmologista dizer-me todas aquelas coisas, um grande "não", toda a gente pensa que eu fiquei desolada. Vậy nên khi tôi nghe người chuyên viên về mắt nói về những điều đó, một từ "không" thẳng thừng, mọi người hãy tưởng tượng tôi đã suy sụp như thế nào. |
Mais uma vez, os algoritmos vencedores conseguiram equiparar-se aos diagnósticos feitos pelos oftalmologistas humanos. Một lần nữa, thuật toán thắng cuộc có chẩn đoán đúng như kết quả của bác sỹ khoa mắt. |
Em Kinshasa, me consultei com muitos oftalmologistas, mas nenhum deles pôde me ajudar. Tại Kinshasa, tôi đã đi đến nhiều bác sĩ nhãn khoa nhưng không ai có thể giúp tôi. |
Parece-me que o oftalmologista dele tem sentido de humor. Trông như tay bán kính cho hắn có óc hài hước. |
Mas há algum tempo, com a ajuda de uma colega minha, oftalmologista, Carmen Puliafito, que criou um scanner a laser da retina, descobri o seguinte. Nhưng một thời gian trước, với sự giúp đỡ của một đồng nghiệp - một bác sĩ chuyên khoa mắt tên là Carmen Puliafito, người đã phát triển máy scan laze lớn hơn, tôi tìm ra một số điều như sau. |
Pouco depois, consultei um oftalmologista, que me garantiu que o mundo não estava de modo algum ficando mais escuro. Chẳng bao lâu sau đó, tôi đi khám bác sĩ nhãn khoa là người đã trấn an tôi rằng thế giới này không sắp bị tăm tối đâu. |
E recomenda-se consultar um oftalmologista uma vez por ano. Ngoài ra, bạn nên đi khám mắt mỗi năm một lần. |
Os missionários de serviço humanitário da Igreja, presentes no batismo da irmã, convidaram Blendina a visitar uma clínica patrocinada pela Igreja e dotada de oftalmologistas da Igreja provenientes dos Estados Unidos. Những người truyền giáo phục vụ nhân đạo của Giáo Hội, hiện diện tại lễ báp têm của người chị của cô, đã mời Cô Muca đến phòng khám bệnh do Thánh Hữu Ngày Sau tài trợ nơi có tín hữu là bác sĩ nhãn khoa đến từ Hoa Kỳ. |
Um oftalmologista poderá ver 50 000 olhos. Một bác sỹ khoa mắt có thể khám 50 000 đôi mắt. |
O oftalmologista é um médico. Bác sĩ mắt cũng là bác sĩ. |
E, no meu 17. o aniversário, eu acompanhei a minha irmã mais nova na minha completa inocência, como tinha feito toda a vida - a minha irmã com deficiências visuais - para ir ver um oftalmologista. Cũng vào sinh nhật 17 tuổi tôi đă đi cùng em gái tôi mà không hề hay biết gì, như tôi vẫn vậy trong suốt cuộc đời -- cô em gái có thị lực kém của tôi -- đến gặp một chuyên gia về mắt. |
Herman Snellen (19 de fevereiro de 1834, Zeist - 18 de janeiro de 1908) foi um oftalmologista holandês que introduziu o uso da tabela de Snellen para o estudo da acuidade visual (1862). Herman Snellen (19 tháng 2 năm 1834 – 18 tháng 1 năm 1908) là một nhà nhãn khoa người Hà Lan, người đã giới thiệu biểu đồ Snellen dùng để đo thị lực (1862). |
Então, depois de admitir ao gabinete de Relações Humanas que eu não conseguia ver eles mandaram- me a uma consulta com um oftalmologista. Vậy nên sau khi thú nhận mình không nhìn thấy với người quản lý nhân sự, họ cho tôi đi gặp chuyên viên nhãn khoa. |
A empresa foi fundada em 1853 por um oftalmologista, John Jacob Bausch, e um investidor, Henry Lomb. Công ty được thành lập năm 1853 bởi bác sĩ nhãn khoa John Jacob Bausch và chuyên gia tài chính Henry Lomb. |
Contudo, para ficar totalmente tranqüilo, quem vê pontos flutuantes deve ser examinado por um oftalmologista ou optometrista. Dầu vậy, trước khi có thể khẳng định là không cần lo âu, ai bị các đốm đó nên đi khám bác sĩ nhãn khoa hoặc kỹ thuật viên đo mắt. |
E ainda treinamos cerca de 50 oftalmologistas contra 70 treinados por eles, com qualidade comparável, tanto em treinamento com em atenção ao paciente. Và chúng tôi đào tạo được gần 50 bác sĩ khoa mắt so với số lượng 70 của họ, so về chất lượng, cả về đào tạo và chăm sóc bệnh nhân. |
Então, depois de admitir ao gabinete de Relações Humanas que eu não conseguia ver eles mandaram-me a uma consulta com um oftalmologista. Vậy nên sau khi thú nhận mình không nhìn thấy với người quản lý nhân sự, họ cho tôi đi gặp chuyên viên nhãn khoa. |
E eu lembro-me de pensar naquele oftalmologista a perguntar-me "O que é que quer ser? Khi đó tôi nhớ rằng người chuyên viên nhãn khoa hỏi mình "Cô muốn là ai? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oftalmologista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới oftalmologista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.