oily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oily trong Tiếng Anh.
Từ oily trong Tiếng Anh có các nghĩa là như dầu, bợ đỡ, có dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oily
như dầuadjective |
bợ đỡadjective |
có dầuadjective |
Xem thêm ví dụ
Oh, Seung Jo doesn't really like oily food. À, Seung Jo không thích đồ ăn nhiều dầu mỡ lắm. |
"Product Information: Modecate (Fluphenazine Decanoate Oily Injection )" (PDF). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015. ^ “Product Information: Modecate (Fluphenazine Decanoate Oily Injection)” (PDF). |
Bacteria are attracted to face because it is oily and warm . Vi khuẩn bám vào da bởi da nhờn và ấm . |
Edgar Allan Poe, freeing live monkeys from the crates of a crumbling schooner on the oily slips of South Street. luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam. |
It's got an oily consistency. Nó có độ đặc quánh của dầu. |
20 “He will certainly give the rain for your seed with which you sow the ground, and as the produce of the ground bread, which must become fat and oily. 20 “Người sẽ ban mưa xuống cho hạt giống ngươi gieo xuống thửa đất, và hoa mầu ruộng đất sẽ là bánh vừa béo vừa bùi, súc vật của ngươi, ngày ấy, sẽ được chăn trong đồng cỏ rộng. |
" we want to let everyone understand what this is, the can be fat but not oily crisp but not overdone and add a little of that thick oily red sauce this can bring out the original flavor of the meat in the soy sauce ill and thick naturally, remember you absolutely must not take a hong shao pork with cornstarch because I think we saw people doing at this time that is equal to throwing away all the good work you put in " several weaning contestants expressed to insights about cooking traditional Chinese Cuisine Trong khoảng thời gian đó, họ phải nấu một món theo yêu cầu và một món tự chọn. Điều kiện thi đấu tương tự được áp dụng lên trọn 5 hạng mục của ẩm thực Trung Hoa. Nhưng ẩm thực Hoài Dương, vốn yêu cầu kĩ năng dùng dao chính xác và nhiệt độ lò, mang tính thách thức đặc biệt cao. |
Among other benefits, studies suggest that the omega-3 fatty acids in oily fish may help improve inflammatory conditions such as arthritis. Trong những mặt lợi ích khác, các nghiên cứu cho thấy axit béo omega-3 trong cá béo có thể giúp cải thiện những tình trạng viêm, chẳng hạn như viêm khớp. |
It may work for oily hair . Xà phòng này có tác dụng tốt với tóc nhờn ; . |
So I'm going to talk to you about you about the political chemistry of oil spills and why this is an incredibly important, long, oily, hot summer, and why we need to keep ourselves from getting distracted. Tôi sẽ trình bày vấn đề tràn dầu về mặt chính trị. và tại sao mùa hè này lại là 1 mùa hè nóng bức dai dẳng và cực kỳ quan trọng, và tại sao chúng ta phải giữ mình khỏi bị lạc hướng. |
It's really oily, always breaking out. Tôi thuộc kiểu da dầu, lúc nào cũng gây khó chịu. |
This colorless oily aromatic liquid is an important precursor to numerous compounds in organic chemistry. Chất lỏng thơm không màu này là một yếu tố đầu tiên quan trọng cho nhiều hợp chất trong hóa học hữu cơ. |
This uniquely Japanese ramen, which was developed in Hokkaido, features a broth that combines copious miso and is blended with oily chicken or fish broth – and sometimes with tonkotsu or lard – to create a thick, nutty, slightly sweet and very hearty soup. Loại ramen Nhật Bản độc đáo này, được phát triển ở Hokkaido, có nước dùng kết hợp với một lượng dư miso và được pha trộn với nước dùng béo của gà hoặc nước dùng cá – và đôi khi với tonkotsu hoặc mỡ lợn – để tạo ra một món canh đặc, hấp dẫn, hơi ngọt và rất nồng. |
Because of its greasy or waxy nature, pomade can last through several washings, although it is easily removed using de-greasers such as high-detergent shampoos, dishwashing liquids, or any shampoos designed for oily hair. Vì có mỡ hoặc sáp tự nhiên, pomade có thể lưu lại qua vài lần gội rửa, mặc dù nó dễ dàng bị loại bỏ bằng cách sử dụng chất tắm gội như dầu gội tẩy mạnh, nước rửa chén hoặc bất kỳ dầu gội đầu nào được thiết kế cho tóc dầu. |
It begins to melt below the boiling point of water and does not drive off the oily contaminants for which it is a sponge. Chất dẻo bắt đầu nóng chảy ở nhiệt độ dưới nhiệt độ sôi của nước và không cho phép tạp chất gốc dầu bay hơi đi được mà nhựa thì hút rất nhiều tạp chất dầu. |
And, finally, there is the lipid layer, an oily outer film that keeps the surface smooth for Iris to see through, and prevents the other layers from evaporating. Và cuối cùng là một lớp lipid, một tấm phim dầu bên ngoài, giữ cho bề mặt luôn trơn láng để Con Ngươi có thể nhìn xuyên qua, và ngăn các lớp bên ngoài bay hơi. |
Well, oily, oily, oxen free. Ngạc nhiên thật. |
Were they wiped over with an oily rag? Chúng trông như mới được chùi qua bằng 1 mớ giẻ rách đầy dầu mỡ. |
She thinks you're ruining her scarf with your oily skin. Bà nghĩ em đang phá khăn bà với làn da bóng láng của mình. |
It really doesn't have what's called an oily fish profile. Chúng không có dầu cá. |
“I barely got out through the window, but then I was swept away by the oily, smelly torrent. Tôi vừa thoát khỏi xe qua cửa sổ thì bị một dòng nước đen chảy xiết nặng mùi dầu cuốn đi. |
In the Americas they include the oily coating from plants of the genus Toxicodendron: poison ivy, poison oak, and poison sumac. Tại châu Mỹ chúng bao gồm sơn dầu từ nhà máy của chi Toxicodendron: ivy độc, chất độc sồi, cây thù du và các chất độc. |
Burmese curries are quite oily, as the extra oil helps the food to last longer. Các món cà ri Myanma có khá nhiều dầu, vì lượng dầu dư giúp món ăn để được lâu hơn. |
I could hear the stranger’s oily voice in my head: ‘Old Cuppa’s been dead these ... thirty years!’ Tôi vẫn nghe thấy cái giọng nói ngọt xớt ấy trong đầu mình: “Chén trà đã nguội lạnh suốt ba mươi năm nay rồi...” |
Dandruff causes flaky , white , or yellowish skin to form on the scalp and other oily parts of the body . Gàu làm cho da đầu và nhiều phần da nhờn khác trên cơ thể bong tróc vảy trắng hoặc hơi vàng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oily
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.