older trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ older trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ older trong Tiếng Anh.
Từ older trong Tiếng Anh có nghĩa là lớn tuổi hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ older
lớn tuổi hơnadjective Shepherding visits are also much valued by older ones in the congregation. Các cuộc thăm chiên cũng được những người lớn tuổi hơn trong hội thánh quý trọng. |
Xem thêm ví dụ
In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string". Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn". |
I don't need " mister " to make this body feel any older. Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu. |
Well in advance Jesus tried to help the disciples to realize “that he must go to Jerusalem and suffer many things from the older men and chief priests and scribes, and be killed, and on the third day be raised up.” Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
The study of these materials under the name pharmakognosie was first developed in German-speaking areas of Europe, while other language areas often used the older term materia medica taken from the works of Galen and Dioscorides. Việc nghiên cứu các hợp chất thiên nhiên này dưới tên pharmakognosie lần đầu tiên được phát triển ở khu vực nói tiếng Đức ở châu Âu, trong khi các ngôn ngữ khác thường được sử dụng các thuật ngữ cũ hơn là materia medica (dược liệu) lấy từ các tác phẩm của Galen và Dioscorides. |
An older woman came running and cried out: “Leave them alone, please! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
My older brothers headed north, and each found his own way west. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Show older books published before 1985 that are available for the January literature offer. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
Also referred to as a Palace church or Palace chapel, it was commissioned by Roger II of Sicily in 1132 to be built upon an older chapel (now the crypt) constructed around 1080. Nhà nguyện này được ủy quyền bởi Roger II của Sicilia trong năm 1132 được xây dựng sau khi một nhà nguyện cũ (nay là hầm mộ) được xây dựng xung quanh 1080. |
Mom’s older brother, Fred Wismar, and his wife, Eulalie, lived in Temple, Texas. Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
She certainly wasn’t older than Melissa, who was nearly thirty-two. Cô chắc chắn không lớn hơn Melissa, người đã gần ba mươi hai. |
Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn't drink, I married the bastard. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
Monica, a mother of four, recommends getting older children involved in helping younger siblings prepare whenever possible. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
Older than I look. Già hơn bề ngoài nhiều. |
This is because new words have been added to the language, replacing older terms, and many words that have survived have different meanings. Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa. |
Although most of the members were older than Benjamin Franklin, he was clearly their leader. Mặc dù hầu hết các thành viên đều lớn tuổi hơn Benjamin Franklin, nhưng rõ ràng anh ấy là lãnh đạo của họ. |
(1 Corinthians 9:20-23) While never compromising where vital Scriptural principles were involved, Paul felt that he could go along with the suggestion of the older men. (1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão. |
For once, why don't you just listen to an older, wiser brother? Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc? |
While those of us who are older have been of an age and position to influence the world, I believe we’ve greatly failed you in what we have allowed the conditions in the world to become. Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy. |
The outer pylons usually carry R-73 (AA-11 "Archer") dogfight air to air missiles, although some users still retain the older R-60 (AA-8 "Aphid"). Những điểm treo phía ngoài thường mang tên lửa không chiến tầm gần R-73 (AA-11 "Archer"), mặc dù một số vẫn sử dụng loại tên lửa cũ R-60 (AA-8 "Aphid"). |
A few of these apps, such as Gboard, are not supported on older versions of Android. Một số ứng dụng, như Google Keyboard, không được hỗ trợ trên các thiết bị Android phiên bản cũ hơn. |
Although some authors in older literature have applied the generic name Plectania to the taxon following Karl Fuckel's 1870 name change (e.g. Seaver, 1928; Kanouse, 1948; Nannfeldt, 1949; Le Gal, 1953), that name is now used for a fungus with brownish-black fruit bodies. Dù vài tác gia trong các văn bản cũ hơn đã đặt tên chi là Plectania sau sự đổi phân loại của Karl Fuckel năm 1870 (e.g. Seaver, 1928; Kanouse, 1948; Nannfeldt, 1949; Le Gal, 1953), danh pháp đó hiện hiện nay đang được sử dụng cho một loài nấm với quả thể nâu đen. |
Despite looking much older, he is about the same age as Otonashi and the others. Dù trông già hơn, anh bằng tuổi với Otonashi và những người khác. |
THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ older trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới older
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.