onbekend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onbekend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onbekend trong Tiếng Hà Lan.
Từ onbekend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lạ, vô danh, tối, người lạ, tối tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onbekend
lạ(strange) |
vô danh(unknown) |
tối(obscure) |
người lạ(strange) |
tối tăm(dark) |
Xem thêm ví dụ
Nu liggen ze hier, klaar voor het onbekende. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Chambers werd duidelijk gemanipuleerd door een onbekende persoon of personen om backstage te zijn zodat hij de perfecte schuldige is. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
Over deze periode in het leven van Pachelbel zijn de minste bronnen aanwezig, zodat het onbekend is of hij tot 1673 in Regensburg bleef of in hetzelfde jaar als zijn leraar vertrok. Prentz chuyển đến Eichstätt năm 1672, trong giai đoạn này ít có tài liệu viết về cuộc đời Pachelbel do vậy người ta không rõ ông vẫn ở lại Resensburg cho đến năm 1673 hay cùng ra đi cùng lúc với người thầy. |
We gaan focussen op vragen waarop je de antwoorden niet kan leren omdat ze onbekend zijn. Chúng ta sẽ xem những câu hỏi mà bạn không thể biết câu trả lời bởi vì chúng không có đáp án. |
In 1868 werd door Joseph Norman Lockyer verondersteld dat de onbekende absorptielijnen werden veroorzaakt door een nieuw element dat hij helium noemde, naar de zonnegod Helios. Năm 1868, Norman Lockyer đưa ra giả thuyết rằng các đường hấp thụ đó là bởi một nguyên tố mới mà ông gọi là "heli", theo tên thần Mặt Trời Hy Lạp Helios. |
Kies voor geloof boven twijfel, kies voor geloof boven angst, kies voor geloof boven het onbekende en onzichtbare; en kies voor geloof boven pessimisme. Hãy chọn đức tin thay vì nỗi nghi ngờ; hãy chọn đức tin thay vì sợ hãi; hãy chọn đức tin thay vì điều không biết và không thấy; và hãy chọn đức tin thay vì tính bi quan. |
In zijn bloedcellen zitten nog onbekende anomalieën. Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được. |
Wat voor informatie van werkelijke waarde wordt door zulke onbekende talen overgebracht, en hoe staat het met een eventuele uitleg ervan? Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao? |
4 Pas je benadering aan: De apostel Paulus merkte op dat de stad Athene een altaar had dat „aan een onbekende God” was gewijd. 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
Onbekend weergavetype " %# " Kiểu ô xem không rõ « % # » |
Een van de dingen die veranderd zijn in de afgelopen 150 jaar, sinds Jules Verne grote sciencefictionvoorstellingen had van hoe de onderwereld er uitziet, is dat technologie ons is staat heeft gesteld naar plekken te gaan die tot dan toe compleet onbekend waren, en waar alleen over werd gespeculeerd. Một trong những điều mà đã thay đổi ở đây, trong 150 năm qua kể từ khi Jules Verne có những khái niệm khoa học viễn tưởng vĩ đại về thế giới dưới lòng đất, đó là việc công nghệ đã cho phép chúng ta đi tới những địa điểm này mà trước đấy hoàn toàn chưa được chúng ta biết và nghiên cứu. |
Als u mensen in de categorie Onbekend uitsluit, kan het gebeuren dat u daarmee een deel van uw doelgroep uitsluit. Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình. |
Een onbekende ex-agent staat aan het hoofd van dit alles. Một cựu điệp viên chưa rõ danh tính cầm đầu mọi chuyện. |
In de Schriften staan vaak woorden die ons onbekend zijn. Thánh thư thường dùng những từ không quen thuộc đối với chúng ta. |
Het getuigenis van de bijbel en van de geschiedenis maakt derhalve duidelijk dat de Drieëenheid in bijbelse tijden en nog verscheidene eeuwen daarna onbekend was. Vậy thì chứng cớ của Kinh-thánh và lịch sử cho thấy rõ sự kiện thuyết Chúa Ba Ngôi không hề được biết đến trong suốt thời Kinh-thánh được viết ra và trong nhiều thế kỷ sau đó nữa. |
De auteurs van de standpuntnota over klimaatverandering waarvan ik deze beelden kreeg, schreven deze verandering toe aan 'onbekende processen'. Và tác giả của bài báo về biến đổi khí hậu mà từ đó tôi có được những hình ảnh quy cho sự thay đổi này là "những quá trình không rõ ràng." |
Het was geen onbekend woord, want het was vaak in het Oude Testament in verband met de wet van Mozes gebruikt, maar slechts eenmaal in het Nieuwe Testament. Đó không phải là một từ xa lạ, vì nó được dùng rất nhiều trong Kinh Cựu Ước liên quan đến luật Môi Se, nhưng chỉ có một lần trong Kinh Tân Ước. |
De jeugd kan veel betekenen voor ouderen die onbekend zijn met, of afgeschrikt worden door, de technologie of FamilySearch zelf. Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch. |
Onbekende instellingenmap Thư mục thiết lập không rõ |
En het feit dat veel van deze instrumenten ons onbekend zijn duidt op'n beschaving die in bepaalde opzichten de gelijke is van de onze. Thật vậy, những công cụ mà chúng ta không biết này đã cho ta thấy một nền văn hóa tương đồng với chính chúng ta |
De derde trede gaat over het gebruik van kleine stukjes informatie om te kunnen beslissen of de onbekende te vertrouwen is. Và mức độ thứ 3 là việc dùng thông tin mạng để quyết định liệu người kia có đáng tin cậy không. |
Slecht nieuws was iets onbekends, iets waarvan men nog nooit had gehoord. Lúc đó loài người chưa từng biết đến và nghe về những tin chẳng lành. |
Als u onbekende activiteit in uw Google-account opmerkt, is het mogelijk dat iemand anders dit account gebruikt zonder uw toestemming. Nếu bạn nhận thấy hoạt động bất thường trong Tài khoản Google của mình, thì ai đó có thể đang sử dụng tài khoản mà không có sự cho phép của bạn. |
Jullie hebben een onbekende locatie uitgevogeld van een satelliet die om de aarde draait vanaf een bekende plaats op de grond. Các anh tìm được vị trí của vệ tinh bất định quay xung quanh Trái Đất từ 1 vị trí cố định sao. |
Overtuigd van de juistheid van de ordening in groepen, stelde hij het periodiek systeem der elementen op en voorspelde hij nauwkeurig het bestaan van een aantal elementen die destijds nog onbekend waren. Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onbekend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.