oogst trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oogst trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oogst trong Tiếng Hà Lan.
Từ oogst trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thu hoạch, Thu hoạch, gặt, mùa màng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oogst
thu hoạchverb Om het te oogsten — wat is oogsten? Nào, để thu hoạch lúa mỳ — ý tôi là thu hoạch là gì? |
Thu hoạchnoun Om het te oogsten — wat is oogsten? Nào, để thu hoạch lúa mỳ — ý tôi là thu hoạch là gì? |
gặtverb Zou een boer zaaien als hij niet verwachtte te oogsten? Một nông dân có chịu trồng trọt không nếu ông không trông mong gặt hái được gì? |
mùa màngnoun Maar de nacht voor de oogst kwamen er dieven die zijn land leegroofden. Nhưng ngay đêm trước ngày gặt, bọn trộm đến lấy sạch mùa màng của anh. |
Xem thêm ví dụ
Mogen u en uw gezin tot degenen behoren die de eeuwige zegeningen zullen oogsten die Gods koninkrijk zal brengen. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
De eigenaar van het veld zei: „Laat beide te zamen opgroeien tot de oogst.” — Mattheüs 13:25, 29, 30. Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30). |
Vervolgens vestigde hij de aandacht op de vogels des hemels en zei: „Ze zaaien niet, noch oogsten ze, noch vergaren ze in voorraadschuren; toch voedt uw hemelse Vader ze.” Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
Dus de man die daar een eind aan maakt, zal veel lof oogsten. Nên người ngăn chặn điều đó sẽ nhận được nhiều công danh. |
Sommigen zullen Jehovah’s oordeel overleven, net zoals er na de oogst vruchten aan een boom blijven zitten Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái |
Het enige dat ze dat jaar oogstten, waren wat rapen die op de een of andere manier het natte weer hadden doorstaan. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Uiteindelijk erkende ik hoe verkeerd en koppig ik was geweest en dat Jehovah’s Woord al die tijd gelijk had — ’je oogst wat je zaait’.” — C.W. Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W. |
De zoon die met inzicht handelt, zamelt in gedurende de zomertijd; de zoon die schandelijk handelt, slaapt diep gedurende de oogst.” — Spreuken 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
12 Terwijl het oordeel voortgang vindt, geven engelen het bevel voor twee oogsten. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
Maar de broeders en zusters lieten zich daardoor niet tegenhouden, waarbij zij dachten aan de woorden in Prediker 11:4: „Hij die op de wind let, zal niet zaaien; en hij die naar de wolken ziet, zal niet oogsten.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
De fruitbomen bloeiden volop en iedereen verwachtte een overvloedige oogst. Các cây ăn trái đang nở rộ và người ta kỳ vọng rất nhiều vào một mùa gặt dồi dào. |
19 Als je bij het binnenhalen van de oogst per ongeluk een schoof op je akker laat staan, ga dan niet terug om die op te halen. 19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy. |
Hun angst aanjagen en ze dan doden om de hormonen te oogsten? Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao? |
„Toen zei hij [Jezus] tot zijn discipelen: ’Ja, de oogst is groot, maar er zijn weinig werkers. “[Chúa Giê-su] nói với các môn đồ: ‘Quả thật, mùa gặt thì trúng mà thợ gặt thì ít. |
□ Hoe kunt u overvloediger zaaien en oogsten met betrekking tot de velddienst? □ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao? |
+ 37 Want hier is het gezegde van toepassing: de een zaait en de ander oogst. + 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’. |
We zien elke dag het gewas dat op de akker staat, op elke akker van de wereld. Zo vergroten we de oogst. Chúng ta thấy cây trồng phát triển trên mọi nông trường Trang trại của mọi người trồng trọt trên toàn thế giới mỗi ngày. qua đó giúp họ cải thiện sản lượng nông sản. |
Dat was blijkbaar de gewoonte en werd misschien gedaan om de kostbare oogst te beschermen tegen dieven en plunderaars. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Als de omstandigheden dan verbeteren, haalt de boer een goede oogst binnen. Rồi, nếu thời tiết tốt hơn, ông gặt được vụ mùa tốt. |
Hoewel in veel landen suikerriet nog steeds met de hand wordt geoogst, zijn er nu meer landen die oogsten met reusachtige rietsnijmachines. Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ. |
Ja, ik heb alle kans gehad om van de landbouwgronden van de Verenigde Staten materiële voordelen te oogsten. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
„De oogst van de aarde” begon met het bijeenbrengen van de overgeblevenen van de 144.000 „zonen van het koninkrijk”, „de tarwe” uit Jezus’ gelijkenis. “Mùa-màng dưới đất” bắt đầu với việc thu nhóm những người còn sót lại trong số 144.000 “con-cái nước thiên-đàng”, tức “lúa mì” trong minh họa của Chúa Giê-su. |
Het zou ook daarom zijn geweest dat de redenaar Demades veel succes oogstte door te stellen dat de wetten van Draco niet in inkt, maar in bloed waren geschreven. Ngoài ra nó còn dành án tử hình cho cả những tội nhỏ nhất tới mức người ta nói rằng luật pháp của Dracon được viết bằng máu chứ không phải mực. |
Als „de oogst van de aarde”, oftewel het binnenhalen van degenen die gered zullen worden, voltooid is, zal voor de engel de tijd gekomen zijn om wat „de wijnstok der aarde” aan oogst oplevert, „in de grote wijnpers van de toorn van God” te slingeren. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Het oogsten vindt plaats met de hand of machinaal. Việc thu hoạch hạt phỉ được thực hiện bằng tay hay cào hạt rụng thủ công hoặc bằng máy móc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oogst trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.