opdracht geven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opdracht geven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opdracht geven trong Tiếng Hà Lan.
Từ opdracht geven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tải lên, nạp lên, tải lên, tải, nạp đạn, bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opdracht geven
tải lên
|
nạp lên, tải lên
|
tải(load) |
nạp đạn(charge) |
bảo(to tell) |
Xem thêm ví dụ
Al te vaak moeten onze bisschoppen jongeren de opdracht geven om met hun ouders te praten over problemen. Rất thường các giám trợ của chúng ta phải chỉ dẫn giới trẻ của chúng ta nói chuyện cùng cha mẹ chúng về những khó khăn mà chúng có. |
Pagina's met Google-advertenties bevatten advertentietags die browsers de opdracht geven advertentiecontent op te vragen van onze servers. Các trang có quảng cáo của Google có chứa các thẻ quảng cáo nhằm hướng dẫn trình duyệt yêu cầu nội dung quảng cáo từ máy chủ của chúng tôi. |
Ik zal hem opdracht geven. Tôi sẽ thuê anh ấy, ngay bây giờ. |
Mensen afblaffen, opdrachten geven. Chỉ huy mọi người, đưa ra mệnh lệnh. |
Je kunt je administrator opdracht geven je servers plat te leggen, alle data te wissen. Ông nên bảo người quản lí hệ thống đóng của các máy chủ, xóa hết các dữ liệu. |
Ik moet zijn tussenpersoon betalen en de opdracht geven Tôi đang đi trả tiền cho tay chân ông ta và ra lệnh cho bọn chúng |
Ik moet de tussenpersoon betalen en de opdracht geven. Tôi đang đi trả tiền cho tay chân ông ta và ra lệnh cho bọn chúng |
Zou ze, in gehoorzaamheid aan haar vader, opdracht geven het kind te doden? Bà sẽ ra lệnh giết nó để tuân theo chiếu chỉ của cha hay không? |
12 Jehovah zou de Messias een specifieke opdracht geven. 12 Đấng Mê-si sẽ được Đức Chúa Trời giao một sứ mệnh. |
U wilt mijn mannen die opdracht geven om te doen wat u niet deed? Anh đang tìm cách đưa quân tôi làm việc mà anh không làm? |
Stel dat we een AI de opdracht geven om mensen te laten glimlachen. Giả sử, chúng ta cho trí tuệ nhân tạo mục tiêu là làm cho con người cười. |
We moeten de opdracht geven om weg te gaan. Ta nên ra lệnh và nhảy khỏi tàu. |
+ 5 De priester moet opdracht geven om de ene vogel boven een aardewerken kruik met vers* water te doden. + 5 Thầy tế lễ sẽ ra lệnh giết một con chim trên một đồ đựng bằng đất chứa nước tinh khiết. |
Als je echt bewijs hebt dat hij je wat wilt doen, dan zal ik opdracht geven voor zijn dood. Nếu ngươi có bằng chứng thật sự hắn ta định chống lại ngươi, khi đóta sẽ tử hình hắn. |
4 Je moet drinken uit de beek, en ik zal de raven opdracht geven je daar voedsel te brengen.’ 4 Con hãy uống nước từ suối và ta sẽ sai quạ mang thức ăn đến cho con”. |
17 Wat Jezus niet deed, was gewoon een menigte zoeken en zijn apostelen dan de opdracht geven te gaan praten. 17 Chúa Giê-su không chỉ đơn giản tìm một nhóm người rồi bảo các sứ đồ đến nói chuyện với họ. |
God zal zijn Messiaanse koning, Jezus Christus, weldra opdracht geven zelf de aangelegenheden van de mensenwereld in handen te nemen. Đức Chúa Trời sắp chỉ thị cho Vua Mê-si là Giê-su Christ nắm quyền cai quản mọi việc trong thế giới loài người. |
Als we zo goed kunnen doen als bij borstkanker en vrouwen een nieuwe opdracht geven, kunnen we vele levens sparen. Vì vậy, nếu chúng ta chống chọi lại nó tốt như đã từng làm với ung thư vú và trao cho phụ nữ trọng trách mới, chúng ta có hàng tá mạng sống cần được cứu giúp. |
U kunt de Assistent vragen stellen en opdrachten geven in Google Maps, zodat u zich kunt concentreren op de weg. Hãy đặt câu hỏi và yêu cầu tính năng này thực hiện các tác vụ trong Google Maps để bạn có thể tập trung lái xe. |
Hij zal opdracht geven om Satan en de demonen vrij te laten uit de afgrond waarin ze duizend jaar hebben vastgezeten. Ngài sẽ cho Sa-tan và các quỷ được thả ra khỏi vực sâu, nơi mà chúng bị giam giữ trong một ngàn năm. |
Ze hoorde Jezus opdracht geven om de steen voor het graf van haar broer weg te rollen (Johannes 11:28-39). Sau đó, bà nghe Chúa Giê-su bảo lăn tảng đá ra khỏi mồ của em mình.—Giăng 11:28-39. |
Chris Jones, niet de enige kerel die wanhopig wordt als we een gekke opdracht geven. Veel van deze ideeën zijn moeilijk te begrijpen. Đây không phải là người duy nhất khó chịu khi chúng tôi đưa ra một nhiệm vụ kỳ quặc, nhưng phần lớn các ý tưởng này thực sự khá khó hiểu. |
„Als we onze kinderen opdrachten geven, laten we ze herhalen wat we gezegd hebben om er zeker van te zijn dat ze het begrepen hebben. “Chúng tôi kêu con nhắc lại những gì mình vừa dạy để biết chắc các cháu đã hiểu. |
Pagina's met advertenties van Google Marketing Platform-advertentieproducten of Google Ad Manager bevatten advertentietags die browsers de opdracht geven advertentiecontent op te vragen bij onze servers. Các trang hiển thị quảng cáo của các sản phẩm quảng cáo Google Marketing Platform và Google Ad Manager bao gồm các thẻ quảng cáo hướng dẫn trình duyệt yêu cầu nội dung quảng cáo từ các máy chủ của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opdracht geven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.