opportunità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opportunità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opportunità trong Tiếng Ý.
Từ opportunità trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ hội, sự hợp thời, sự đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opportunità
cơ hộinoun Progettiamo queste cose in base alle pari opportunità. Chúng tôi là những nhà thiết kế công bằng về cơ hội với những thứ như thế này. |
sự hợp thờinoun |
sự đúng lúcnoun |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
Quale studente della mia classe potrebbe trarre beneficio da un’opportunità di insegnare? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
16 Se incontrate una persona di religione non cristiana e non vi sentite preparati per dare testimonianza su due piedi, sfruttate l’opportunità almeno per fare conoscenza, lasciare un volantino, dire come vi chiamate e chiederle il suo nome. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
I servitori di Geova apprezzano le opportunità di stare insieme ai fratelli alle adunanze cristiane. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Sono grato per l’opportunità di alzare la mano per sostenerli e garantire loro il mio appoggio. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
Inoltre Geova è paziente e grazie alla sua pazienza molti hanno l’opportunità di pervenire al pentimento. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
Evidentemente per alcuni ciò che conta non è tanto il significato religioso del Natale quanto l’opportunità di festeggiare”. Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
Che eccellente opportunità di onorare il nostro Padre celeste! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
Mi chiesi quanti ragazzi avevano avuto l'opportunità di toccarne uno. Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
Per questo credo di aver dato al mio vicino l’opportunità di farmi del male. Mình cảm thấy chính mình đã mở đường cho gã hàng xóm hãm hại. |
Compreso questo, le giovani donne dovrebbero attendere con impazienza il loro ingresso nella Società di Soccorso e considerarlo un’opportunità di ampliare la cerchia di sorelle che conoscono, ammirano e amano. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Durante questa “settimana” l’opportunità di diventare unti discepoli di Gesù fu offerta esclusivamente agli ebrei e ai proseliti ebrei timorati di Dio. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
Alle vittime è stata data l'opportunità di sedere al tavolo con le autorità della Amnesty Commission ed esprimere la grande ingiustizia che hanno subito quando la Commissione li ha ignorati e ha, invece, facilitato il ricollocamento dei responsabili della guerra. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
La domenica è un’opportunità magnifica per rafforzare i legami familiari. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
La vita di Gesù era molto preziosa. E proprio sulla base del valore di questa vita, Geova ha potuto dare a tutti gli uomini che esercitano fede in Gesù l’opportunità di vivere per sempre. Sự sống của Chúa Giê-su quý giá đến mức sau khi Đức Giê-hô-va làm cho Chúa Giê-su sống lại ở trên trời, Đức Giê-hô-va đã ban cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su cơ hội sống đời đời. |
Le opportunità di grandezza, di progresso e di cambiamento muoiono nel momento in cui cerchiamo di essere qualcun'altro. Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác. |
A loro volta questi ultimi avranno ottime opportunità di estendere ai visitatori un amorevole benvenuto e mostrare vera ospitalità. Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật. |
Ma che, allo stesso modo, è ricca di opportunità e ha un grande potenziale. Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng. |
Servire il vero Dio offre svariate opportunità di perseguire mete sia a breve che a lungo termine. Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*. |
Molte opportunità e attività di servizio vengono pianificate e dirette dalle donne. Nhiều cơ hội phục vụ và các sinh hoạt đều được các phụ nữ hoạch định và hướng dẫn. |
Sì, avevo molte opportunità di raccogliere frutti materiali nei campi degli Stati Uniti. Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
Dal 2008 seguo i programmi per ritornare al lavoro e nel 2010, ho visto che vi sono opportunità lavorative a breve termine, che si chiamino tirocini o meno, ma che sono come un tirocinio, come un modo per i professionisti di tornare a lavorare. Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc. |
La potremmo far evaporare per aumentare i benefici di ripristino ed estrarre i sali, trasformando l'emergenza rifiuti in una grande opportunità. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
Avevamo quindi la fiducia della comunità ma ci serviva anche qualcosa di più di una franca conversazione, anche come comunità, perché dovevano far capire alle persone che quando danno quei 5 dollari dal finestrino in realtà riducono le loro opportunità di aiutare davvero chi ha bisogno, ed ecco perché: quei 5 dollari potrebbero servire per comprare del cibo in un fast food, ma troppo spesso servono a comprare droghe e alcol. Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
Mentre serviamo fianco a fianco con i nostri compagni di fede probabilmente avremo varie opportunità di dire qualcosa di incoraggiante. Khi phụng sự bên cạnh các anh chị em, rất có thể chúng ta sẽ có cơ hội để nói điều gì đó khích lệ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opportunità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới opportunità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.