opscheppen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opscheppen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opscheppen trong Tiếng Hà Lan.

Từ opscheppen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opscheppen

khoe

verb

Ik wil niet opscheppen, maar ik maak hele lekkere stoofpot met onkruidrat.
Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.

Xem thêm ví dụ

12 Ik moet wel opscheppen.
12 Tôi phải khoe.
12 Maar ik zal doorgaan met wat ik doe+ om degenen die aan ons gelijk willen zijn in de dingen* waarover ze opscheppen, niet de aanleiding* te geven die ze zoeken.
12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi.
Laten ze maar opscheppen over wat ze van plan zijn.
Mặc họ khoác lác về những ý đồ của họ.
Niemand van ons vindt het toch zeker leuk om iemand over zichzelf te horen opscheppen? — Laten we aan Jezus’ woorden denken: ’Zoals je wilt dat anderen met jou doen, zo moet jij met hen doen.’
Không ai trong chúng ta thích nghe một người khoe khoang về mình phải không?— Hãy nhớ lời của Chúa Giê-su: ‘Ngươi muốn người khác làm cho mình thể nào, cũng làm cho họ thể ấy’.
Baek Su Chan was altijd bezig met het opscheppen over zijn zoon, maar ik zie dat het allemaal waar was.
Baek Su Chang luôn khoe về con trai mình, mà giờ tôi thấy đều nói đúng hết.
Niet opscheppen.
Đừng khoác lác nữa.
Ik wil niet opscheppen, maar ik maak hele lekkere stoofpot met onkruidrat.
Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi.
Sommigen geloven dat opscheppen noodzakelijk is om iets te bereiken.
Một số người nghĩ rằng muốn thành đạt cần phải khoe khoang.
30 Als ik moet opscheppen, zal ik opscheppen over de dingen waaruit mijn zwakheid blijkt.
30 Nếu phải khoe, tôi sẽ khoe về những điều cho thấy sự yếu đuối của tôi.
Lees wat de bijbel over opscheppen, of „roemen”, zegt en waarom we niet over onszelf mogen opscheppen: Spreuken 16:5, 18; Jeremia 9:23, 24; 1 Korinthiërs 4:7 en 13:4.
Hãy đọc những câu Kinh Thánh nói về tính khoe khoang và học cách tránh khoe khoang về mình: Châm-ngôn 16:5, 18; Giê-rê-mi 9:23, 24; 1 Cô-rinh-tô 4:7; và 13:4.
Over je andere slachtoffers was je bijna aan het opscheppen.
Nạn nhân đầu tiên cậu nổ to lắm cơ mà.
18 Omdat velen opscheppen over menselijke zaken,* zal ik dat ook doen.
18 Vì có nhiều người khoe những điều thuộc về xác thịt* nên tôi cũng sẽ khoe.
Nee, want opscheppen verheerlijkt mensen, terwijl wij al onze talenten van God hebben gekregen.
Không, vì sự khoe khoang tôn vinh loài người, trong khi bất cứ năng khiếu nào chúng ta có đều đến từ Đức Chúa Trời.
Over het algemeen maakt opscheppen — of het nu serieus of zelfs als grap bedoeld is — dat anderen gespannen, geïrriteerd en misschien wel jaloers worden.
Thông thường, sự khoe khoang—dù thật hay đùa đi nữa—khiến người khác có cảm giác căng thẳng, khó chịu, có lẽ đố kị nữa.
6 En zelfs al wil ik opscheppen, dan nog ben ik geen dwaas, want ik spreek de waarheid.
6 Vì cho dù tôi muốn khoe thì tôi chẳng phải là người không biết lý lẽ, bởi tôi sẽ nói sự thật.
Mensen die opscheppen over hun IQ zijn sukkels."
Ai khoác lác chỉ số IQ chỉ là kẻ thất bại."
De beste manier om informatie te krijgen, is om hem te laten opscheppen.
Cách tốt nhất làm hắn lộ thông tin là dụ hắn khoác lác.
Je kwam je verontschuldigen, maar ben je niet teveel aan het opscheppen?
Cậu đến để xin lỗi nhưng lại đang khoe khoang quá nhiều đó nha!
Ik wil niet opscheppen... maar dit bevat alles wat het park te bieden heeft aan horror...
Giờ thì, tôi không muốn tỏ ra khiêm tốn, nhưng là đã là đỉnh điểm của cái mà công viên có thể cung cấp,
Ik wist niet waar die andere knaap op uit was, misschien alleen maar op het recht om te kunnen opscheppen.
Tôi không biết anh chàng kia đang giở trò gì, có thể chỉ là những trò khoác lác.
En nu ga je opscheppen.
Giờ thì ông đang khoe khoang đấy
(b) Waarom moeten we jaloezie en opscheppen vermijden?
(b) Vì sao chúng ta cần tránh ghen tị và khoe khoang?
8 Het zou dwaas zijn als we zouden opscheppen over onze prestaties.
8 Thật thiếu khôn ngoan khi khoe khoang về những thành tựu của chúng ta.
Ik wijs niet op deze zaken omdat ik wil opscheppen, maar om te getuigen dat het leven beter (en veel gelukkiger) is als het hart tot de familie wordt teruggevoerd en het gezin in het licht van het evangelie van Christus leeft.
Tôi nêu lên những điều này không phải là để khoe khoang mà để làm chứng rằng cuộc sống sẽ tốt hơn (và hạnh phúc hơn) khi tấm lòng chúng ta hướng đến gia đình và khi gia đình sống trong ánh sáng phúc âm của Đấng Ky Tô.
Of misschien zijn we gewoon bang dat we niet over ze kunnen opscheppen tegen onze vrienden en met stickers achter op onze auto's.
Hoặc có thể, có thể thôi nhé, chúng ta chỉ sợ chúng không có một tương lai làm chúng ta hãnh diện với bạn bè nhờ vào những logo của trường chúng học mà ta dán sau xe.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opscheppen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.