opsturen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opsturen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opsturen trong Tiếng Hà Lan.

Từ opsturen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opsturen

gửi

verb

Ik heb hem opgestuurd nadat ik de brug was overgestoken.
Anh gửi nó đi sau khi Anh đi qua cây cầu.

Xem thêm ví dụ

Ik ben er zeker van, dat de nieuwe boten van Floki alles voorbijzeilen, dat de Franken de zee opsturen.
Ta chắc là chiến thuyền mới của Floki sẽ vượt qua hết tất cả của bọn Franks để đi ra biển
Rechercheur Bullock, wil je de rekening van deze maand nu betalen of moeten we het opsturen?
Thanh tra Bullock, anh có muốn thanh toán hóa đơn cho tháng này luôn không hay để tôi gửi cho anh?
Die avond belde mijn vrouw me op en zei dat ze de echtscheidingspapieren ging opsturen die ik moest ondertekenen.
Cũng chính buổi tối đó, tôi nhận được một cú điện thoại của vợ tôi để cho tôi biết là sẽ gửi cho tôi giấy tờ ly dị để tôi ký vào.
Gewoon mensen die hun foto opsturen.
Mọi người chỉ việc gửi những tấm hình của họ.
Ik moet de peddel opsturen.
Mình phải gởi cái chèo.
Om een exemplaar te ontvangen, kunt u de bijgaande bon ingevuld opsturen naar een van de vermelde adressen of naar een adres op bladzijde 5 van dit tijdschrift.
Muốn nhận được sách này, xin điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ trên phiếu, hoặc một địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Jullie zouden bewijsmateriaal moeten verzamelen... en dat opsturen naar de politie.
Anh nên tập hợp các tư liệu và đệ trình cho cảnh sát.
Deze is een prima illustratie van de creativiteit die mensen hebben als ze een postkaart maken en opsturen.
Cái thiếp này cho thấy rõ ràng sự sáng tạo của con người khi họ tự làm và gửi cho tôi chiếc bưu thiếp.
Opsturen.
Đi thẳng.
Mike bood aan mijn bagage naar mijn huis te laten opsturen, zodat ik die niet hoefde mee te sjouwen.
Mike đề nghị giữ hành lý của tôi và chuyển về bằng đường bưu điện, nhờ đó tôi sẽ không phải mang theo chúng.
Moeten we wachten tot de VS ze opsturen?
Vậy chúng ta chỉ phải chờ tài liệu từ Mỹ gửi về thôi?
Nee, dit is van'n huishoudelijke kit, opsturen voor'n lab verslag is niet nodig.
Không, dải thử máu này là từ một bộ kit tại nhà, nên không cần thiết gửi đến để lấy báo cáo phòng lab.
Hij moet warm ondergoed opsturen.
Cẩn thận, coi chừng ướt em bé
Ik zal je iets opsturen.
Nói cho em biết anh sẽ làm gì.
Je moet deze brief tekenen voordat ik hem kan opsturen.
Tôi cần chữ ký của anh trên thư trước khi tôi có thể gởi nó đi.
De secretaris zal alles optellen en het totaal van de gemeente aan het eind van elke maand naar het bijkantoor opsturen.
Anh thư ký sẽ lập bảng thống kê số lượng tổng cộng của cả hội thánh, rồi báo cáo cho chi nhánh vào cuối mỗi tháng.
Heb je het geld dat ik je elke maand opstuur?
Chị có nhận được tiền tôi gởi mỗi tháng không?
Zullen we voortdurend voorraad vanaf de Aarde moeten opsturen?
Liệu chúng ta sẽ tiếp tục vận chuyển tiếp tế từ Trái Đất?
Iets wat ik had moeten opsturen.
Cái mà đáng lẽ em phải gửi cho cô ta lâu rồi.
Kan ik die gewoon opsturen?
Tôi gửi cái đó sau nhé?
Indien u graag een exemplaar van de brochure Een voldoening schenkend leven — Hoe u dit kunt bereiken zou ontvangen, kunt u de onderstaande bon ingevuld opsturen naar een van de vermelde adressen of naar een adres op bladzijde 5 van dit tijdschrift.
Nếu muốn có sách Đời sống thỏa nguyện—Làm sao đạt được, xin điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ trên phiếu hoặc một địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này.
Er was een project -- gesubsidieerd door de National Science Foundation, die stuurde een aantal scanners, en de bibliotheken in de VS moesten boeken opsturen.
Và có một dự án, được gây quỹ bởi Tổ chức Khoa học Quốc gia -- đã gửi một loạt các máy scan, và những thư viện ở Mĩ thì gửi sách.
Ik weet dat u niet kunt zeggen waar hij is, maar ik dacht dat ik het aan u kon geven en dan kunt u het opsturen naar diegene die voor hem zorgt.
Con hiểu là Sơ không thể cho con biết nó ở đâu. Nhưng con nghĩ nếu con đưa cho Sơ, có lẽ Sơ có thể gởi nó... tới người nào đang chăm sóc nó.
En denk niet dat ik't opstuur naar Afrika, want dat doe ik wel.
Và đừng nghĩ rằng tôi sẽ không gửi nó đến Châu Phi, bởi vì tôi sẽ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opsturen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.