ótimo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ótimo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ótimo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ótimo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tối ưu, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ótimo

tối ưu

adjective

faz ótimo uso do espaço de um capacete.
có thể sử dụng tối ưu không gian có sẵn bên trong mũ bảo hiểm.

tuyệt

adjective

Eu sabia que hoje seria um ótimo dia.
Em biết đây sẽ là ngày tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

[2] (parágrafo 9) O livro Beneficie-se da Escola do Ministério Teocrático, páginas 62-64, dá ótimas sugestões sobre como conversar com as pessoas no ministério.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Ótimo evento.
Buổi diễn tuyệt lắm.
Ótimo, pegue o telefone e comece a discar!
Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số!
Para os jovens, é um ótimo modelo ver uma mulher num cargo de poder.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
Ela era uma ótima enfermeira, mas nada o salvaria.
Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này.
É ótimo reencontrá-lo, Clegane.
Thật tốt khi gặp lại ngươi, Clegane.
Que ótimo se pudermos, como Jó, alegrar o coração de Jeová por confiar nele, sem atribuir qualquer indevida importância a nós mesmos ou às coisas materiais disponíveis!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Isto é ótimo.
Thế thì hay quá!
Então, tudo parece ótimo.
Anh biết đấy, mọi thứ đều tốt cả.
Tenha um ótimo dia na escola, querida.
Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu.
Você e Gault serão ótimos companheiros de cela.
Mày và Gault sẽ xong đời.
Ótima atitude”, elogiou a mãe.
Mẹ nó nói: “Đó là một thái độ tốt.”
É claro que a ideia é ótima no momento, mas o desafio é que, enquanto continuarmos a fazer isso, causaremos um problema.
Thoạt nghe có vẻ rất tuyệt nhưng khó khăn là, nếu cứ tiếp tục như thế,
Não, me sinto ótimo.
Không, bố thấy rất tuyệt.
Um de seus amigos da classe confessou a você que, embora ele ache que a Expiação de Jesus Cristo é ótima para a maioria das pessoas, ele não tem certeza se ela vai funcionar para ele porque ele continua cometendo o mesmo pecado e não acha que um dia será capaz de superar aquele pecado.
Một người bạn của em trong lớp nói riêng với em rằng mặc dù cậu ấy cho rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là rất tốt đối với hầu hết mọi người, nhưng cậu ấy không chắc điều này có hữu hiệu với mình không bởi vì cậu ấy vẫn cứ tiếp tục tái phạm cùng một tội lỗi và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ có thể khắc phục được tội lỗi đó.
E acho que vai ser ótimo.
Và tôi nghĩ như vậy thì thật hay.
Ótimo, faça isso.
Được rồi, anh cứ tự nhiên.
Um ótimo 2002 para um Brasil feliz.
World Cup 2002 kết thúc hoàn hảo cho Brasil.
Foi ótimo.
Very sweet.
Era ótimo.
Thật tuyệt.
Foi uma coisa ótima.
Đó là một vụ lớn.
As centrais estão ótimas.
Các nhà máy đó vẫn ổn.
CA: Isso é ótimo.
CA: Thú vị đấy.
— Isso é uma ótima notícia — disse eu. — Mal posso esperar para ver você e Sohrab se encontrarem
- Đấy mới thực sự là tin quan trọng, – tôi nói. – Anh nóng lòng cho em gặp Sohrab quá
Há muitos artigos ótimos sobre o impacto que os filmes de rapazes, violentos, têm sobre as raparigas e deveriam lê- los.
Có rất nhiều bài viết hay về ảnh hưởng của phim bạo lực dành cho con trai trên các bé gái và các bạn nên đọc nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ótimo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.