ou trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ou trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ou trong Tiếng Rumani.
Từ ou trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trứng, trứng gà, Trung, Trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ou
trứngnoun E atât de cald încât ai putea găti un ou pe capota unei mașini. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. |
trứng gànoun Ou de pui şi asta e un ou pinguin. Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt. |
Trungnoun În ziua aceea au cam avut toate ouăle într-un singur cuibar. Họ tập trung quá nhiều nguồn lực vào 1 chỗ hồi đó. |
Trứngnoun E atât de cald încât ai putea găti un ou pe capota unei mașini. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. |
Xem thêm ví dụ
Am amestecat albuşuri de ou cu zeamă de murături. Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột. |
Acum, din fericire, acest Thrinaxodon, de mărimea unui ou de măcăleandru aici: acesta e un craniu pe care l- am descoperit chiar înainte să fac acestă poză -- acolo e un pix pentru scară; e foarte mititel -- asta e în prima parte a Triasicului, după ce extincția în masă se sfârșise. Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc. |
El încă mai crede a ieşit din un ou. Nó còn tưởng nó chui ra từ trong trứng. |
Aceste banchize de sute de tone le pot zdrobi bărcile ca pe coaja unui ou. Những khối băng trôi 100 tấn này có thể nghiền nát những con thuyền nhỏ như nghiền vỏ trứng. |
Ou de pui şi asta e un ou pinguin. Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt. |
CE SPUN BIBLIŞTII: După o examinare atentă a celor 66 de cărţi ale Bibliei, teologul Louis Gaussen a scris că a fost foarte surprins de „unitatea impresionantă a acestei cărţi, scrise de-a lungul a 15 secole de atât de mulţi autori, . . . care au urmărit totuşi unul şi acelaşi obiectiv şi care, chiar dacă nu l-au înţeles pe deplin, au avut mereu în vedere acelaşi scop măreţ: istoria salvării omenirii prin intermediul Fiului lui Dumnezeu“ (Théopneustie ou Inspiration Plénière des Saintes Écritures). CÁC NHÀ BÌNH LUẬN KINH THÁNH NÓI: Sau khi nghiên cứu kỹ càng 66 sách trong Kinh Thánh, Louis Gaussen viết là ông đã hết sức ngạc nhiên vì “sự thống nhất vô cùng của sách này, được biên soạn trong vòng một ngàn năm trăm năm bởi quá nhiều tác giả,... họ đã cùng theo đuổi một mục đích và cứ thế liên tục, cho dù họ không hiểu rõ về nó, về nguồn gốc của giá chuộc dành cho nhân loại bởi Con của Đức Chúa Trời”.—Theopneusty—The Plenary Inspiration of the Holy Scriptures. |
Fiindcă îi place mazărea şi cred că cu toţii preferăm mai degrabă rulouri cu ou decât shake-uri macrobiotica. Bởi vì chúng ta yêu những hạt đậu và em nghĩ chúng ta thích nó hơn là những cuộn trứng hay những món ăn chay. |
Gândiţi-vă: Deşi pare solidă, coaja bogată în calciu a unui ou de găină poate avea până la 8 000 de pori microscopici. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
Iată primul rând, Comisia am avut vreodată să picteze un portret, iar bona este că ou fiert omului, care a imbinate in şi returnate mă din moştenirea mea. Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi. |
Sau, dacă îi cere un ou, să-i dea un scorpion?“ Hay là xin trứng, mà cho bò-cạp chăng?” |
New York depozit de deșeuri la jumătatea distanței între Vest ou și orașul unde cărbunele este ars și furnizate distrus orasul de aur este neglijat de la oameni care au cedat deja la aer plin de praf. bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn. |
Un ou de găină era o raritate pe timpul acela. Trứng gà rất hiếm vào thời đó nên chúng tôi rất quý. |
Ăsta e un ou. Đó là một quả trứng. |
Un Ass Blaster valorează de 100 de ori mai mult decât un ou de ghepard sau un corn de rinocer. Một cái tổ quái vật đáng giá gấp cả trăm lần, nhưng một con đã chết sao? |
Da, e un ou bătut. Vâng, đó là một quả trứng đang được đánh |
Substanțele care conțin albumină, cum ar fi albușul de ou, sunt numite albuminoizi. Các chất có chứa các albumin, chẳng hạn như lòng trắng trứng, được gọi là các albuminoid. |
Vreau un sandviş cu ou şi salată şi cred că putem câştiga concursul şi aşa ne vom recupera casa. và mình nghĩ nên tham gia The World Jam và lấy lại nhà của chúng ta |
Tăițeii (yakisoba, udon) sunt, de asemenea, utilizați ca topping, cu ou prăjit și o cantitate generoasă de sos okonomiyaki. Các loại mì (yakisoba, udon) cũng được để lên trên cùng với trứng chiên và rất nhiều sốt okonomiyaki. |
Judith Hannity a spus că a tras asupra ei după ce l-a făcut cu ou şi cu oţet. Judith Hannity nói hắn bắn cô ấy sau khi cô ấy thách hắn, với tư cách cá nhân. |
Nu puteţi forţa Spiritul să răspundă aşa cum nu puteţi forţa un bob să încolţească sau un ou să eclozeze înainte de termen. Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy. |
Totuşi, după câteva zile de la ieşirea din ou, ei încep să simtă puţin că le e foame. Tuy nhiên, nhiều ngày sau khi nở, chúng bắt đầu cảm thấy hơi đói. |
E atât de cald încât ai putea găti un ou pe capota unei mașini. Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. |
Sam i-a făcut cu ou şi cu oţet, şi le-a fost atât de ruşine, încât au şters-o şi l-au lăsat în pace. Sam đã khiến họ quá xấu hổ về bản thân họ đến họ đã bỏ đi.” |
dacă vând un ou, voi avea îndeajuns să cumpăr o corabie. Nếu ta bán 1 quả trứng, ta sẽ có đủ tiền mua 1 chiếc thuyền. |
Puţin probabil să-ţi fi fiert un ou dacă n-aş fi vrut să te văd. Anh sẽ không thèm luộc trứng cho em... nếu anh không muốn thấy em. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ou trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.