out of this world trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ out of this world trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of this world trong Tiếng Anh.
Từ out of this world trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, lạ thường, khác thường, phi thường, bất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ out of this world
tuyệt vời
|
lạ thường
|
khác thường
|
phi thường
|
bất thường
|
Xem thêm ví dụ
But its location is literally out of this world. Nhưng vị trí của nó theo đúng nghĩa đen là " ngoài thế giới này ". |
A God that grabbed my mother and my brother and raised them out of this world. Một đức Chúa đã mang mẹ và em con ra khỏi thế giới này. |
Truthfully, nothing out of this world Thật sự thì, vẫn chưa có gì cả |
She was out of this world, and she accepted him, Cô quá tầm với của cậu, song lại chấp nhận cậu, |
Flandez said of her solo, "She blew Jennifer Hudson's 'Spotlight' out of this world." Flandez bình luận về bản solo "Spotlight" của cô, "Cô ấy đã thổi bay 'Ánh sáng' của Jennifer Hudson ra khỏi thế giới này." |
Why not get all we can out of this world? Tại sao ta không nên tận lực xử dụng thế gian này? |
Out of this world. Trong cõi đời này... |
9 As Jehovah’s dedicated witnesses, then, is it right for us to get anything out of this world? 9 Những người đã dâng mình làm Nhân-chứng Giê-hô-va có quyền dùng ít nhiều những sự của thế gian này không? |
Before we say something is out of this world, we should first make sure that it's not in this world. Trước khi nói có thứ bên ngoài thế giới này, đầu tiên ta nên đảm bảo nó không đến từ thế giới này. |
But we simply cannot reach new heights and create an even higher garbage dump, one that's out of this world. Nhưng cơ bản là ta không thể đạt được những độ cao mới và tạo ra bãi rác thậm chí lớn hơn, thứ mà không thuộc về thế giới này. |
During this period, MacPlay published notable games including Wolfenstein 3D, Out of this World, the Alone in the Dark series, and the Descent series. Trong thời gian này, MacPlay đã cho phát hành một số game nổi tiếng gồm Wolfenstein 3D, Out of this World, loạt game Alone in the Dark và dòng Descent. |
The first was a 1962 episode of Out of this World hosted by Boris Karloff called "Little Lost Robot" with Maxine Audley as Susan Calvin. Đầu tiên là tập Out of this World năm 1962 do Boris Karloff chủ trì có tên gọi là "Little Lost Robot" với Maxine Audley đóng vai Susan Calvin. |
Since the establishment of God’s Kingdom under the glorified Jesus Christ in 1914, Jehovah has gathered the remaining ones of the Israel of God out of this world and made a covenant of peace with them. Từ khi Nước Trời được thành lập vào năm 1914 dưới quyền của Giê-su Christ vinh hiển, Đức Giê-hô-va đã thâu nhóm số người chót thuộc Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời từ giữa thế gian nầy và lập một giao ước hòa bình với họ. |
Fifteen years ago, 14 years ago, I guess, this year, my wife and I lost our daughter, Sarah Jane, in a car accident, and it was the most -- it almost took me out -- it almost took me out of this world. 15 năm trước, 14 năm trước, tôi đoán, năm nay, vợ tôi và tôi mất đi đứa con, Sarah Jane, trong 1 tai nạn giao thông và hầu như -- xém chút giết cả tôi -- bắt tôi lìa xa thế giới. |
John related: “Now, because he knew before the festival of the passover that his hour had come for him to move out of this world to the Father, Jesus, having loved his own that were in the world, loved them to the end.” Giăng kể lại: “Trước ngày lễ Vượt-qua, Đức Chúa Jêsus biết giờ mình phải lìa thế-gian đặng trở về cùng Đức Chúa Trời đến rồi; Ngài đã yêu kẻ thuộc về mình trong thế-gian, thì cứ yêu cho đến cuối-cùng”. |
God called it out of this world for a purpose, as the apostle Peter states: “You are ‘a chosen race, a royal priesthood, a holy nation, a people for special possession, that you should declare abroad the excellencies’ of the one that called you out of darkness into his wonderful light.” Đức Chúa Trời gọi hội-thánh ra khỏi thế gian với một mục đích, như sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Anh em là dòng-giống được lựa-chọn, là chức thầy tế-lễ nhà vua, là dân thánh, là dân thuộc về Đức Chúa Trời, hầu cho anh em rao-giảng nhơn-đức của Đấng đã gọi anh em ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài” (I Phi-e-rơ 2:9). |
Now because you are no part of the world,+ but I have chosen you out of the world, for this reason the world hates you. Nhưng vì anh em không thuộc về thế gian,+ và tôi đã chọn anh em từ giữa thế gian, nên thế gian ghét anh em. |
23 Now, they were asorry to take up arms against the Lamanites, because they did not delight in the shedding of blood; yea, and this was not all—they were bsorry to be the means of sending so many of their brethren out of this world into an eternal world, cunprepared to meet their God. 23 Bấy giờ, họ rất abuồn lòng phải cầm vũ khí đánh lại dân La Man, vì họ không vui thích trong việc làm đổ máu; phải, và như vậy chưa phải là hết—họ cũng rất buồn lòng vì đã trở thành phương tiện để đưa quá nhiều đồng bào của mình ra khỏi thế giới này đi vào thế giới vĩnh cửu, khi chưa được chuẩn bị để gặp Thượng Đế của họ. |
Significantly, John introduced his coverage of the events of that momentous evening by saying: “Because he knew before the festival of the passover that his hour had come for him to move out of this world to the Father, Jesus, having loved his own that were in the world, loved them to the end.” —John 13:1. Điều có ý nghĩa đặc biệt là Giăng mở đầu những biến cố xảy ra trong buổi chiều tối quan trọng đó bằng cách nói: “Đức Chúa Jêsus biết giờ mình phải lìa thế-gian đặng trở về cùng Đức Chúa Trời đến rồi; Ngài đã yêu kẻ thuộc về mình trong thế-gian, thì cứ yêu cho đến cuối-cùng”.—Giăng 13:1. |
3 Decades later when introducing his inspired account of the events of that evening, the apostle John wrote: “Because he knew before the festival of the passover that his hour had come for him to move out of this world to the Father, Jesus, having loved his own that were in the world, loved them to the end.” 3 Nhiều thập kỷ sau, khi tường thuật về các sự kiện diễn ra vào tối hôm ấy, sứ đồ Giăng mở đầu bằng những lời: “Trước kỳ Lễ Vượt Qua, vì Chúa Giê-su biết đã đến giờ ngài rời thế gian này để về với Cha, và vì ngài đã yêu thương những người thuộc về mình trong thế gian, nên ngài tiếp tục yêu thương họ cho đến cùng” (Giăng 13:1). |
Jesus warned his followers: “Because you are no part of the world, but I have chosen you out of the world, on this account the world hates you. Chúa Giê-su cảnh báo môn đồ ngài: “Vì các ngươi không thuộc về thế-gian và ta đã lựa-chọn các ngươi giữa thế-gian, bởi cớ đó người đời ghét các ngươi. |
Now because you are no part of the world, but I have chosen you out of the world, on this account the world hates you.” —John 15:18, 19. Nhưng vì các người không thuộc về thế-gian và ta đã lựa chọn các người giữa thế-gian bởi cớ đó người đời ghét các ngươi” (Giăng 15:18, 19). |
A FEW hours before his death, Jesus told his disciples: “You are no part of the world, but I have chosen you out of the world, on this account the world hates you.” VÀI giờ trước khi qua đời, Chúa Giê-su bảo môn đồ: “Các ngươi không thuộc về thế-gian và ta đã lựa-chọn các ngươi giữa thế-gian, bởi cớ đó người đời ghét các ngươi” (Giăng 15:19). |
If we are not careful, the things of this world can crowd out the things of the Spirit. Nếu chúng ta không thận trọng, những sự việc của thế gian sẽ lấn áp những sự việc của Thánh Linh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of this world trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới out of this world
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.