excellent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excellent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excellent trong Tiếng Anh.
Từ excellent trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuất sắc, tuyệt vời, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excellent
xuất sắcadjective (of the highest quality) Work of superior quality, meeting high standards of precision and excellence, is in demand. Người ta chuộng việc làm phải có chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn chính xác và xuất sắc. |
tuyệt vờiadjective (of the highest quality) Many people have found the diminutive Chihuahua to be an excellent companion. Nhiều người nhận thấy chú chó Chihuahua bé tí này là một người bạn tuyệt vời. |
tuyệtadjective But my beloved husband's death will prove an excellent motivator. Nhưng cái chết của người chồng yêu quý của tôi sẽ chứng tỏ một động lực tuyệt vời. |
Xem thêm ví dụ
Excellent. Tuyệt hảo. |
[2] (paragraph 9) Benefit From Theocratic Ministry School Education, pp. 62-64, has excellent suggestions on how to converse with people in the field ministry. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
They can be excellent guard animals, due to their loud screams when encountering anything new and potentially threatening. Chúng có thể giúp bảo vệ khá tốt do những tiếng kêu to của chúng khi gặp những gì mới lạ và có thể có tiềm năng đe dọa. |
Many companies are using Microsoft Excel for BOM management, or their BOM software. Nhiều công ty đang sử dụng Microsoft Excel để quản lý BOM hoặc phần mềm BOM của họ. |
What an excellent name Jehovah God has because of setting such a fine example, letting his almighty power always be balanced by his other attributes of wisdom, justice, and love! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
Excellent. Tốt lắm. |
I'm majoring in psychology. We have excellent teachers. Môn tâm lý học, chúng tôi có những người thầy tuyệt vời. |
With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States. Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ. |
Also included is Office SharePoint Server 2007, a major revision to the server platform for Office applications, which supports Excel Services, a client-server architecture for supporting Excel workbooks that are shared in real time between multiple machines, and are also viewable and editable through a web page. Cùng được đóng gói là Office SharePoint Server 2007, một phiên bản lớn cho các nền tảng máy chủ để chạy các ứng dụng Office, hỗ trợ "Dịch vụ Excel", một kiến trúc client-server để hỗ trợ bảng tính Excel được chia sẻ trong thời gian thực giữa nhiều máy tính, và cũng có thể xem được và có thể chỉnh sửa thông qua một trang web. |
Export the data as CSV, Excel, PDF, and other formats: Click the download button on the upper right hand-corner. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
The judges also selected second and third place winners as well as 27 regional winners, finalists, and special mentions, which were chosen for both technical excellence and depiction of the stories and faces behind financial inclusion. Ban giám khảo cũng trao giải nhì, giải ba và 27 giải khu vực, giải vòng chung kết và giải đặc biệt dựa trên đánh giá về cả kỹ thuật và nội dung muôn mặt trong hoà đồng tài chính. |
The nearest accommodation is at the Saint Bakhita, Eraulo, via Vila Ermera and an excellent, easy walk is to be had from there to Aimeta in about four hours. Chỗ ở gần nhất là ở Saint Bakhita, Eraulo, qua Vila Ermera và đi bộ một cách dễ dàng đến Aimeta trong khoảng bốn giờ. |
I've been told it's excellent. Tôi nghe nói nó tuyệt vời. |
During these years, Yakir regularly gave lectures to the Red Army General Staff Academy, informing the students about the newest developments in military affairs; his students considered him both an excellent speaker and tutor. Trong những năm này, Yakir thường xuyên giảng bài tại Học viện Hồng quân, thông báo cho sinh viên về những phát triển mới nhất trong các vấn đề quân sự; sinh viên của ông coi ông là một diễn giả và người thầy xuất sắc. |
It's an Excel spreadsheet. Đó là tệp tin Excel |
One mother from Columbia, Missouri purchased two copies of "We Are the World", stating: "The record is excellent whether it's for a cause or not. Một bà mẹ đến từ Columbia, Missouri mua hai bản sao của ca khúc "We Are the World" đã nói rằng, "Ca khúc này thật xuất sắc dù cho nó có được sản xuất ra vì mục đích từ thiện hay không. |
With a plot described by the author and numerous critics as a modern adaptation of Romeo & Juliet, High School Musical is a story about two high school juniors from rival cliques – Troy Bolton (Zac Efron), captain of the basketball team, and Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), a shy transfer student who excels in mathematics and science. Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học. |
I came across a student who's absolutely excellent at expressing himself, and this student agreed that he would not show his video to anybody until you here at TED had seen it. Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó. |
Because if you look closely, our education system today is focused more on creating what ex-Yale professor Bill Deresiewicz calls "excellent sheep" -- young people who are smart and ambitious, and yet somehow risk-averse, timid, directionless and, sometimes, full of themselves. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
In 2010, the category was renamed to "Award for Musical Excellence". Vào năm 2010, thể loại này đổi tên thành "Giải thưởng cho Thành tựu âm nhạc". |
Excellent point. Xuất sắc. |
Those who wish to join us in expressing gratitude to these Brethren for their excellent service, please manifest it. Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên. |
We are in excellent company. Chúng tôi rất thân với nhau! |
There is also an interface to Excel. Cũng có một giao diện dành cho Excel. |
The " volontary " contribution of His Excellence, the Marquis Del Basto. Khoản đóng góp " tự nguyện " của Đức ông, ngài Marquis Del Basto. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excellent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới excellent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.