paard trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paard trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paard trong Tiếng Hà Lan.
Từ paard trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngựa, mã, Ngựa, Mã, Ngọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paard
ngựanoun (Een groot zoogdier uit de orde der onevenhoevigen, veelal gedomesticeerd en gehouden als rij-, trek- of lastdier) Hij reed te paard naar de zee. Nó cưỡi ngựa ra biển. |
mãnoun (Een groot zoogdier uit de orde der onevenhoevigen, veelal gedomesticeerd en gehouden als rij-, trek- of lastdier) En waar zou een dappere ridder zijn zonder zijn nobel paard? Một hiệp sĩ can đảm sẽ ra sao nếu không có một con tuấn mã? |
Ngựanoun (dier) Hij reed te paard naar de zee. Nó cưỡi ngựa ra biển. |
Mãproper (schaken) Paard naar toren vier. Mã ăn Xe 4. |
Ngọproper (astrologie) |
Xem thêm ví dụ
Hij is ook de trainer van het span paarden, en degene die ze gekozen heeft, en bovendien de trainer van elk individueel paard. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Twinturbo-V8, met 560 galopperende paarden, knul. Máy V8, tuabin kép., 560 mã lực đấy anh bạn. |
Sinds 1914 heeft de symbolische ruiter op het vuriggekleurde paard de vrede van de aarde weggenomen Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
We lieten de paarden drinken bij een openbare put met een windmolen, langs de weg. Chúng tôi cho ngựa uống nước tại một giếng nước công cộng chạy bằng cánh quạt gió ngay bên đường. |
Geef me mijn paard terug, Atticus. Atticus, trả ngựa đây. |
Kijk eens wat er met de paarden en strijdwagens van de Egyptenaren gebeurde. Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
Het zwarte paard en zijn ruiter worden echter niet in verband gebracht met alle voedseltekorten uit de geschiedenis. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Wat doet die oude man met acht paarden? Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ? |
(b) Met welke ruiter tot wie de psalmist zich richt, komt de ruiter op het witte paard overeen, en op wie brengt Paulus in Hebreeën 1:8, 9, die profetische woorden van toepassing? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
16 Vanuit Dan is het gesnuif van zijn paarden te horen. 16 Từ Đan đã nghe tiếng thở mạnh của ngựa kẻ thù. |
Kan ik er een paard mee kopen? Mua nổi ngựa không? |
Hij viel van zijn paard. Hắn té ngựa. |
Omdat het paard hoger in rang is. Vì con ngựa được đánh giá cao hơn. |
Het paard. Con ngựa! |
Aramis, hoezeer gekwetst, greep de manen van zijn paard, dat met de anderen voortjoeg. Aramis tuy bị thương vẫn giữ chặt bờm ngựa, đi theo những người khác. |
Die Zijn luisterrijke arm aan de rechterhand van Mozes deed gaan; die voor hun aangezicht de wateren kliefde om zichzelf een voor onbepaalde tijd durende naam te maken; die hen door de woelige wateren deed gaan zodat zij, gelijk een paard in de wildernis, niet struikelden? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Een water paard. có 1 con vật ở dưới đó. |
Zoals in Jakobus 3:3 staat: ‘Als wij paarden [het bit] in de bek leggen, zodat zij ons gehoorzamen, kunnen wij ook hun gehele lichaam besturen.’ Như Gia Cơ 3:3 dạy: “Chúng ta tra hàm thiếc vào miệng ngựa, cho nó chịu phục mình, nên mới sai khiến cả và mình nó được.” |
Heb je verstand van paarden? Ông rành ngựa không? |
Het aantal deelnemende paarden is maximaal 40. Số lượng ngựa lúc này chỉ khoảng 40 con. |
15 Enige tijd later schafte Absalom een wagen en paarden aan. Ook liet hij 50 mannen voor zich uit lopen. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
Heren, dit is een paard. Quý vị, đây là một con ngựa. |
Een man op een paard en een man op de grond worden als twee verschillende zaken gezien. Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau. |
Ze zou het heel erg hebben gevonden als ze geweten had, dat de bruine paarden draafden om een prijs van vijf dollar. Cô khó chịu đựng nổi nếu cô biết rằng những con ngựa màu nâu đang chạy vì cái phần thưởng năm đô-la. |
Mannen en paarden vallen door de lucht en worden dan gekookt. Người và ngựa rớt xuống lòng đất và bị nấu chín trong đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paard trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.