par la suite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ par la suite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par la suite trong Tiếng pháp.
Từ par la suite trong Tiếng pháp có các nghĩa là sau đó, về sau, sau này, sau, rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ par la suite
sau đó(afterward) |
về sau(afterward) |
sau này(afterward) |
sau(later) |
rồi(after) |
Xem thêm ví dụ
Cependant, par la suite, il l’envoya chercher fréquemment, espérant vainement recevoir un pot-de-vin. Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích. |
Par la suite, Abel devint berger et Caïn cultivateur (Genèse 4:2). Cuối cùng, A-bên trở thành người chăn chiên, còn Ca-in thì theo nghề làm ruộng. |
Plusieurs grands noms des sciences et techniques occuperont ce poste par la suite. Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
24 Par la suite, le roi Ben-Hadad de Syrie rassembla toute son armée* et alla assiéger Samarie+. 24 Sau đó, vua Bên-ha-đát của Sy-ri tập hợp toàn thể đạo quân và đi lên vây thành Sa-ma-ri. |
Elle tourne par la suite dans Last Party, Mark of the Beast et Ijele. Năm 19 tuổi, bà góp mặt vào bộ phim Most Wanted, tiếp đó là là Last Party, Mark of the Beast và Ijele. |
Par la suite, le poste de premier ministre alterne entre Katsura Tarō, protégé de Yamagata, et Saionji . Sau đó, vị trí thủ tướng do người được Yamagata bảo trợ, Katsura Tarō và Saionji thay nhau nắm giữ. |
Les deux jeunes acteurs tombent amoureux et tournent ensemble six films par la suite. Hai người hợp tác rất ăn ý và đã đóng cùng nhau 6 phim. |
Par la suite, cet homme mourut. Đến một lúc nào đó thì người ấy chết. |
Par la suite, nous nous sommes mariés. Với thời gian, chúng tôi đã kết hôn. |
Examinons ce qui s’est passé lorsqu’il a rencontré Nathanaël, qui est devenu apôtre par la suite. Hãy xem xét những gì xảy ra khi ngài gặp Na-tha-na-ên, người sau này trở thành một sứ đồ. |
Il fut rarement rediffusé par la suite. Nó hiếm khi được nhắc lại sau này. |
Par la suite, il s’est fait baptiser et est devenu évangélisateur à plein temps. Sau đó, ông làm báp-têm trở thành Nhân Chứng và người truyền giáo trọn thời gian. |
» Par la suite, environ 5 000 frères ont rejoint l’organisation. Sau đó, khoảng 5.000 anh em đã sát nhập với tổ chức. |
» Par la suite, ils apprirent que l’Arche de Jéhovah avait été apportée dans le camp. Rồi họ hay rằng Hòm Giao Ước của Đức Giê-hô-va đã vào trại. |
Ce couple a rencontré les missionnaires par la suite et la femme, Angela Anastor, s’est fait baptiser. Cuối cùng, cặp vợ chồng đó gặp những người truyền giáo, và người vợ, Angela Anastor, đã chịu phép báp têm. |
Notez que vous ne pouvez pas modifier votre choix par la suite. Lựa chọn của bạn là cố định và không thể thay đổi sau đó. |
Les avions qui ont décollé par la suite ne sont jamais rentrés. Những người cất cánh sau đó không bao giờ trở về. |
Les teintes rouges sont plus faciles à voir la nuit et peuvent favoriser l'endormissement par la suite. Màn hình màu đỏ dễ nhìn vào ban đêm hơn và có thể giúp bạn không buồn ngủ. |
Par la suite, d’autres découvertes dans ce domaine ont clos le débat. Với thời gian, những khám phá mới mẻ trong phạm vi này kết thúc mọi cuộc tranh luận. |
Par la suite, de nombreux autres câbles reliant des continents et des îles furent posés. Sau đó một số dây cáp khác dưới biển nối các lục địa và các đảo. |
Tu pourrais le marquer d’une façon particulière afin de le retrouver par la suite.) Các em có thể muốn đánh dấu đoạn này theo một cách đặc biệt để các em có thể tìm ra đoạn đó trong tương lai.) |
Les Alliés avaient ainsi gagné une initiative stratégique qu'ils n'abandonnèrent plus par la suite. Phe Đồng Minh đã có được thế chủ động chiến lược mà họ không bao giờ từ bỏ. |
Par la suite, nous avons été envoyés dans une région proche de la frontière brésilienne. Với thời gian, chúng tôi được bổ nhiệm đến khu vực gần biên giới Brazil. |
Ce qu' il m' a dit par la suite m' a fortement déstabilisé Thần rất trọng lời nói của Tàn Kiếm, nên lời của Tàn Kiếm đã khiến thần dao động |
Par la suite, j’ai demandé au jeune homme s’il était prêt à présider ce grand collège. Về sau, tôi hỏi em thiếu niên này xem em có sẵn sàng để chủ tọa nhóm túc số đông người này không. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par la suite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới par la suite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.