parade trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parade trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parade trong Tiếng pháp.
Từ parade trong Tiếng pháp có các nghĩa là cuộc duyệt binh, cách tránh, cách đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parade
cuộc duyệt binhverb |
cách tránhverb (sự đánh, sự đỡ, cách tránh, cách đỡ (khi bị đánh) |
cách đỡverb (sự đánh, sự đỡ, cách tránh, cách đỡ (khi bị đánh) |
Xem thêm ví dụ
Ce qui est incroyable c'est qu'il a dit qu'il a mis de côté des coupures de presse durant toute mon enfance, que ce soit quand j'ai gagné le concours d'orthographe en CE1, marché avec les filles scouts, vous savez, la parade d'Halloween gagné ma bourse pour la faculté, ou n'importe quelle victoire sportive, et il utilisait ça, et l'intégrait dans son enseignement aux étudiants internes, des étudiants en médecine des écoles de médecine Hahnemann et Hershey. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
En décembre 2002, Socks fit partie de la parade de Noël de Little Rock. Vào tháng 12 năm 2002, Socks là một phần của cuộc diễu hành Giáng sinh Little Rock. |
Ouais, vous avez vos parades, vos caisses et vos femmes, et votre sécurité d'emploi. Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định. |
C’est la parade des petits manchots de Phillip Island*. Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành! |
Des parades nuptiales colorées Kiểu tìm bạn thú vị |
Il ne devait pas y avoir une parade? Chẳng lẽ lại không có diễu hành hoặc thứ gì đại loại? |
Un ouvrage propose le “ hit-parade du ciel ”, la liste des dix “ anges les plus célèbres dans le monde occidental ”. Một sách nọ liệt kê những tên được sách cho là tên của “mười thiên sứ đứng đầu”, tức “các thiên sứ lừng lẫy nhất trong thế giới Tây Phương”. |
Il rentre chez lui au son de la parade. Anh trở về nhà với một cuộc diễu hành súng giấy. |
Il envoie des messagers pour rassembler les fuyards en les informant que Bryenne a été tué et en affichant son cheval de parade comme preuve. Ông gửi sứ giả đến tập hợp những binh lính tháo chạy tan tác của mình bằng thông tin rằng Bryennios đã bị giết chết, và con ngựa chiến của ông ta như là một bằng chứng. |
Nos dirigeants déboulent dans des guerres, en se racontant de belles histoires de victoires faciles et de parades d'accueil, et ensuite ce sont des années de contrôle de dégâts mortels, des Frankenstein de sièges et hausses et de contre-insurrection, et une fois de plus, pas de stratégie de repli. Những vị lãnh đạo của chúng ta cứ đâm đầu vào chiến tranh, mơ tưởng về những câu chuyện hạnh phúc về điệu nhảy thưởng bánh và thiên đường chào đón và sau đó là những năm dài kiểm soát những tổn hại chết người, Sự phản tác dụng của sự tăng đột biến các cuộc chiến và các cuộc chống nổi dậy, lại một lần nữa, không có chiến lược rõ ràng. |
Une des meilleures parades contre les attaques de Satan est d’adopter le “ même état d’esprit ” que Jésus. — 1 Pierre 4:1. (1 Phi-e-rơ 2:21-23) Có được “ý”, hay tinh thần, của Chúa Giê-su có thể là cách tự vệ chính yếu để chống lại sự tấn công của Sa-tan.—1 Phi-e-rơ 4:1. |
D’après l’ITDG (Intermediate Technology Development Group), une ONG cherchant à améliorer la vie quotidienne des populations de nombreux pays, “ la parade contre la pollution de l’air en intérieur est relativement simple : il s’agit soit d’empêcher la fumée de se répandre dans la maison, soit de l’évacuer dehors ”. “Giải pháp nhằm tránh làm không khí trong nhà bị ô nhiễm tương đối là đơn giản: hoặc người ta ngăn không cho khói này vào nhà, hoặc làm cho nó thoát ra ngoài”, theo nhận xét của nhóm chuyên gia thuộc ITDG (Intermediate Technology Development Group), một tổ chức giúp người dân tại nhiều nước cải thiện đời sống. |
J’avais alors pour ambition d’être assez grande pour parader avec la fanfare du lycée de Maycomb. Hồi đó tham vọng cháy bỏng của tôi là lớn lên và múa gậy với ban nhạc Trung học hạt Maycomb. |
En 1581, lord d'une parade militaire tenue à Kyoto sous les yeux de l'Empereur ainsi qu'en présence de missionnaires étrangers, Nagahide a l'honneur de conduire la procession. Năm 1581, trong một cuộc diễu binh ở Kyoto trước mặt Thiên Hoàng cũng như những người truyền giáo nước ngoài, Nagahide được vinh dự đi đầu đám diễu hành. |
Le festival irlandais de Manchester, qui comprend la parade de la Saint-Patrick, est un des plus importants d'Europe. Lễ hội của người Ireland tại Manchester, bao gồm diễu hành ngày thánh Patrick, là một trong các lễ hội lớn nhất châu Âu. |
La parade nuptiale est la parade nuptiale. Sự tìm hiểu là sự tìm hiểu. |
On devrait organiser une parade. Chúng ta nên tổ chức diễu hành mới phải. |
As-tu entendu qu'ils ont demandé à Jackie d'être la cheftaine de la parade du " Jour des pionniers "? Cậu nghe người ta mời Jackie trở thành Marshall vĩ đại của buổi diễu hành ngày Pioneer? |
Pour la parade elle jouait les sainte-nitouches mais en fait c'était une cochonne de première Bề ngoài thì trông đàng hoàng lắm, nhưng thực ra chỉ là một con điếm bẩn thỉu. |
Fantasy reste vingt-trois semaines dans le top 40 et rencontre également un immense succès dans les hit-parades R'n'B et dance. "Fantasy" có 23 tuần xuất hiện trong top 40 và đồng thời đạt thành công tại các định dạng khác của Billboard, bao gồm các bảng xếp hạng R&B và dance. |
On peut distinguer quatre groupes de parade nuptiale différents selon le genre,. Người ta phân biệt bốn nhóm có đặc tính tình dục khác nhau theo chi. |
Au moment du carnaval, je me déguisais en femme et je dansais dans les parades des écoles de samba. Khi có lễ hội, tôi mặc trang phục phụ nữ và nhảy múa trong lễ diễu hành samba ở trường. |
Les instructions d'Edward sont strictes, on ne peut être en retard pour sa parade. Edward dặn phải đúng giờ, chúng ta không thể muộn lễ diễu binh của nó. |
Dû aux fortes ventes numériques lors de la sortie d’Animal, la piste se classe dans les hit-parades des États-Unis, du Royaume-Uni et du Canada avant l’annonce de sa sortie officielle. Dựa vào lượng tải kỹ thuật số khá cao từ Animal, bài hát xếp hạng tại Hoa Kỳ, Anh Quốc và Canada trước khi được thông báo là đĩa đơn chính thức. |
Je pensais que je te connaissais comme un calme, raisonnable personne, et maintenant vous apparaissent soudainement à vouloir commencer à parader dans humeurs bizarres. Tôi nghĩ rằng tôi biết bạn là một bình tĩnh, hợp lý người, và bây giờ bạn xuất hiện đột ngột muốn bắt đầu diễu hành xung quanh trong tâm trạng lạ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parade trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parade
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.