parce que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parce que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parce que trong Tiếng pháp.
Từ parce que trong Tiếng pháp có các nghĩa là tại vì, bởi vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parce que
tại vìconjunction J'ai un peu dormi pendant la pause déjeuner parce que j'étais trop fatigué. "Đang lúc ăn chưa, tôi ngủ một hồi tại vì mệt quá. |
bởi vìconjunction J'ai été gentil parce que j'étais bien luné parce que j'avais pas mal. Tôi cư xử tốt bởi vì tôi vui, bởi vì tôi không đau. |
vìconjunction Je vous écris une longue lettre parce que je n'ai pas le temps d'en écrire une courte. Tôi viết cho bạn một bức thư dài vì tôi không có thời gian để viết thư ngắn. |
Xem thêm ví dụ
C'est un problème difficile parce que l'eau se répand autour, mais il peut le faire. Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
Parce que tu ressembles à un Filipino prémenstruel! Vì nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh! |
Je savais que mon QI parce que j'avais identifiée comme intelligente, et j'avais été nommée surdouée dès l'enfance. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Vous le défendez parce que vous avez des sentiments pour lui! Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn! |
Parce que j'aime leur maman. Vì anh yêu mẹ của chúng |
Parce que tu t'inquiétais? Bởi vì cậu lo lắng cho mình hả? |
Parce que les victimes, qui sont toutes Témoins de Jéhovah, refusent d’adhérer aux associations de classe d’âge. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
Seulement parce que Ragnar Lothbrok vous a humilié. Thay đổi vì Ragnar Lothbrok đã hạ nhục ông |
Je sais que vous me rendrez ma fille; j’en suis sûr uniquement parce que vous me l’avez promis. Tôi biết rằng ngài sẽ hoàn trả lại con gái của tôi cho tôi; tôi tin tưởng ngài vì ngài đã hứa với tôi. |
Tu pensais que j'étais venue ici parce que j'aime tant la magie? Cậu nghĩ tôi đến đây... là vì tôi thích phép thuật à? |
29 Moi, je le connais+, parce que je suis son représentant, et c’est lui qui m’a envoyé. + 29 Tôi biết ngài+ vì tôi là người đại diện cho ngài, và ngài phái tôi đến”. |
Maintenant tu es fâchée parce que je suis heureux? Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui? |
Parce que je suis mère ça ne veux pas dire... que je vais changer qui je suis. Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em. |
Monica ne pouvait pas avoir d'appareil dentaire parce que Chichi devait se faire opérer les genoux. Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối. |
Parce que c'est comme ça. Vì mẹ bảo vậy. |
Et ce n'est pas parce que c'est une déclaration sur lit de mort de votre ex? Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? |
Le problème est que le monde ne s'en va pas juste parce que vous le voulez. Vấn đề là cái thế giới này, nó không đơn giản là có thể lờ đi như mình muốn. |
Et quand c'est le cas, c'est toujours parce que les Américains le secouent. Và họ chỉ nhận ra khi người dân Mỹ lay động họ thức tỉnh. |
Tu l'admets pas parce que t'es une sur-merde! Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi. |
Et il n'y a pas de contestation, parce que c'est motivant. Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy. |
Et nous avons tous décidé de nous lancer parce que c'est vraiment le seul rôle qui nous va. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
Parce que l’Esprit parle presque toujours à notre esprit et à notre coeur5 plutôt qu’à nos oreilles. Bởi vì Thánh Linh hầu như luôn luôn nói cùng tâm trí của chúng ta,5 thay vì nói cho tai của chúng ta nghe. |
Parce que si tu t'y étais tenu, Tessa serait toujours vivante. Vì nếu anh kiên trì, Tessa sẽ vẫn còn sống. |
Parce que la déclaration du psalmiste a une portée bien plus large. Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn. |
Parce que je pense savoir qui tu es. Bởi vì tôi nghĩ tôi biết cô là ai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parce que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parce que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.