parcelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parcelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcelle trong Tiếng pháp.
Từ parcelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là mảnh, miếng, lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parcelle
mảnhnoun Ce n'est pas une parcelle de terrain sur laquelle poussent navets et oignons. Đây không phải mảnh đất vớ vẩn chỉ để trồng củ cải và hành tây. |
miếngadjective Et donc j'avais l'intention de transformer cette petite parcelle de terre — Tôi dự định xây dựng miếng đất nhỏ này — |
lônoun Toutes ces parcelles sont sur le corridor ferroviaire. Đây là những lô đất nằm trong hành lang đường tàu. |
Xem thêm ví dụ
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Là, nous avons reçu un numéro de parcelle ainsi qu’un numéro de rue. Ở đó chúng tôi nhận được số của lô đất để ở và số của con đường. |
Il semble, par ailleurs, que la vente et le rachat de terrains ne concernaient que des parcelles se trouvant à l’intérieur des villes, car “ le champ du terrain de pâture de leurs villes ” ne devait pas être vendu, du fait que c’était “ pour eux une propriété pour des temps indéfinis ”. — Lévitique 25:32, 34. Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34. |
L'histoire de la construction automobile est liée à celle de la consommation de masse : au début du XXe siècle, le modèle fordiste devient l'archétype de l'économie moderne : division du travail (avec la parcellisation des tâches, ou « organisation scientifique du travail » développée par Taylor, qui conduit à l'émergence de la figure de l'ouvrier spécialisé, OS), standardisation et hausse du pouvoir d'achat des ouvriers afin qu'ils puissent consommer et ainsi alimenter la demande. Đầu thế kỷ 20, mô hình Ford trở thành hình mẫu cho nền kinh tế hiện đại: phân chia công việc (với sự chuyên môn hóa sản xuất, mô hình sản xuất dây chuyền phát triển bởi Taylor), sự tiêu chuẩn hóa và nâng cao sức mua của công nhân, nhằm thúc đẩy tiêu dùng và tăng nhu cầu. |
Les observations sur le long terme des modes de prédation du fossa sur les propithèques de la forêt tropicale suggèrent que l'animal chasse dans une parcelle de son territoire jusqu'à ce que la densité de proies y diminue et qu'il lui faille se déplacer. Quan sát lâu dài mô hình ăn thịt của fossa ở rừng mưa cho biết rằng fossa săn mồi trên một tiểu khu phạm vi của chúng cho đến khi mật độ con mồi giảm, sau đó chuyển đi. |
Il indiqua alors une toute petite parcelle Rồi Ngài chỉ vào một nơi nhỏ bé tầm thường |
Pendant 10 ans, nous nous sommes malheureusement retrouvés à communiquer des images de destruction, des images de tueries, de conflits religieux, des images de violence, en provenance d'une magnifique parcelle de terre, une région qui fut jadis la source des civilisations, de l'art, et de la culture pendant des milliers d'années. Trong 10 năm qua, thật không may chúng tôi đã đưa ra những hình ảnh về sự tàn phá, về sự giết chóc, do những xung đột đảng phái, những hình ảnh về bạo lực, phát sinh từ một mảnh đất tươi đẹp, một khu vực đã từng là nguồn gốc của những nền văn minh, của nghệ thuật và văn hóa trong hàng ngàn năm. |
Donc, notre approche principale dans cette région fut d'utiliser nos données pour identifier les endroits potentiels où établir des couloirs de faune entre ces parcelles de forêt, pour reconnecter l'habitat afin que les tapirs et d'autres animaux puissent traverser le paysage en sécurité. Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn |
Ryan tente d'accéder à une parcelle de terre Ryan cố gắng để đạt được một mảnh đất |
La plupart de la terre en surplus et de nombreuses parcelles au sein des réserves sont dès lors aux mains d'éleveurs blancs. Hầu hết những miếng đất thừa và nhiều miếng đất khác trong khu thổ dân hiện đang nằm trong tay của những chủ nông trại người da trắng. |
Juste une parcelle de terrain, pour qu'ils puissent être ensemble. Chỉ một vạt đất đâu đó để họ có thể ở lại cùng nhau. |
Ahab convoitait la parcelle de terrain dont Naboth avait hérité, et qui était située à proximité du palais royal. Nhà vua ao ước có được mảnh đất bên cạnh cung điện. Mảnh đất này do tổ phụ của Na-bốt để lại. |
Pour que je puisse recevoir les soins nécessaires et que nous ayons de quoi vivre, mon mari a vendu une parcelle de terrain. Để trang trải phí tổn, chồng tôi bán một mảnh đất để tôi có thể được tiếp tục điều trị. |
Et dans cette parcelle, nous sommes libres. Nhưng ở đó, chúng ta được tự do. |
3 Que la première parcelle au sud me soit consacrée pour la construction d’une maison pour la présidence, pour le travail de la présidence, pour obtenir des révélations et pour l’œuvre du ministère de la aprésidence dans toutes les choses qui ont trait à l’Église et au royaume. 3 Và mảnh đất đầu tiên ở phía nam phải được biệt riêng cho ta để xây dựng ngôi nhà cho chủ tịch đoàn, cho công việc làm của chủ tịch đoàn, trong việc tiếp nhận các điều mặc khải; và cho công việc giáo vụ của achủ tịch đoàn, trong mọi việc liên quan đến giáo hội và vương quốc. |
Elle raconte : “ Il a suffi d’un été pour qu’ils détruisent jusqu’à la moindre parcelle de ma foi en la religion. ” Cô nói: “Chỉ trong một mùa hè mà họ đã tiêu diệt niềm tin của tôi nơi tôn giáo”. |
Toutes ces parcelles sont sur le corridor ferroviaire. Đây là những lô đất nằm trong hành lang đường tàu. |
Cela marchait ainsi : les forestiers sélectionnaient les jeunes arbres dont ils pensaient qu’ils étaient potentiellement les plus grands et les plus sains de la parcelle test ; ensuite, ils coupaient et élaguaient les arbres les moins prometteurs et le sous-bois qui était en concurrence. Điều đó được thực hiện như sau: Những người trông coi rừng cảm thấy cây nào có tiềm năng là to và mạnh nhất trên mảnh đất thí nghiệm, rồi họ chặt bớt và tỉa xén những cái cây có ít triển vọng hơn cũng như những bụi cây thấp đang mọc chen vào. |
Selon Josué 17:1-6, dix clans de Manassé, de la lignée de Guiléad (petit-fils de Manassé), se virent attribuer des parcelles de terrain dans cette région. Theo Giô-suê 17:1-6, mười dòng họ của chi phái Ma-na-se, sinh ra từ con cháu Ga-la-át, được nhận phần đất trong lãnh thổ này. |
En forêt atlantique, nous constatons que les tapirs traversent des zones ouvertes de pâturages et d'agriculture en allant d'une parcelle de forêt à l'autre. Ở rừng Atlantic, chúng tôi tìm thấy heo vòi di chuyển qua những khu vực mở của vùng đất đồng cỏ và nông nghiệp đi từ khu này đến khu khác của khu rừng. |
’ Mon but est de comprendre une parcelle du plan de Dieu. ” — Henry Schaefer, professeur de chimie. Mục tiêu của tôi là đạt được một phần hiểu biết nhỏ bé về thiết kế của Thượng Đế”.—Henry Schaefer, giáo sư hóa học. |
Vous prenez une graine et vous la faites pousser dans une parcelle de terre, et il grandit de 4,2 mètres en un mois. Đây là phòng thí nghiệm cây đay. Bạn gieo hạt rồi trồng chúng trong 1 ô đất sau đó cây sẽ cao thêm 14 feet trong 1 tháng |
À cette époque, le domaine du sanctuaire est légèrement agrandi en englobant une petite parcelle de terre, propriété du proche Hōkō-ji. Vào thời điểm đó, khu vực ngôi đền được mở rộng một chút vào phần đất trước đây gần kề chùa Hōkō-ji. |
Par exemple, vous pouvez tracer les flux de carbone par le biais de chaînes d'approvisionnement dans un écosystème d'entreprise, ou les interconnexions des parcelles d'habitat pour les espèces menacées dans le Yosemite National Park. Ví dụ, bạn có thể vẽ sơ đồ dòng chảy của carbon trong một chuỗi cung ứng trong một hệ sinh thái hay là mối liên kết nội tại của những môi trường sống của các sinh vật đang nguy cấp trong công viên quốc gia Yosemite |
10 Quant à Jézabel, les chiens la mangeront dans la parcelle de terrain qui se trouve à Jezréel+, et personne ne l’enterrera.” 10 Còn Giê-xa-bên, chó sẽ ăn xác bà ta tại mảnh đất ở Gít-rê-ên+ và sẽ không ai chôn bà ta’”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parcelle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.