parceria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parceria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parceria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parceria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Công ty hợp danh, quan hệ đối tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parceria

Công ty hợp danh

noun

quan hệ đối tác

noun

Xem thêm ví dụ

(2 Coríntios 6:14-17) O que Paulo queria dizer com as palavras “associação” e “parceria”?
(2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”?
Em novembro 2007, o clube participou em uma parceria de caridade com cruz vermelha de Hong Kong.
Trong tháng 11 năm 2007 câu lạc bộ tiến hành hợp tác với tổ chức từ thiện Hồng Kông Hội Chữ thập đỏ.
Quando sua inscrição no Programa de Parcerias do YouTube for aceita, você poderá acessar os seguintes recursos de geração de receita:
Sau khi được chấp nhận tham gia Chương trình Đối tác YouTube, bạn có thể sử dụng các tính năng kiếm tiền sau đây:
Embora não haja substituto para uma boa parceria de pai e mãe, a experiência mostra que a qualidade do relacionamento familiar pode compensar até certo ponto a ausência de um dos pais.
Mặc dù không điều gì có thể thay thế một gia đình có cả cha lẫn mẹ hợp tác với nhau, nhưng kinh nghiệm cho thấy những quan hệ gia đình có phẩm chất cao có thể bù đắp phần nào cho sự thiếu vắng cha hoặc mẹ.
(1 Coríntios 10:24) Se, em seu casamento, houver parceria em vez de rivalidade, as chances de vocês se ofenderem, discutirem e ficarem sem se falar serão bem menores. — Princípio bíblico: Eclesiastes 7:9.
Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9.
Agora, criadores de conteúdo do Programa de parcerias do YouTube podem ter participação nos lucros de vídeos com músicas cover qualificados no YouTube quando os vídeos são reivindicados pelos proprietários da gravadora da música.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Precisamos trabalhar em parceria com nossos 80.000 missionários.
Chúng ta cần phải cùng làm việc và cộng tác với 80.000 người truyền giáo của chúng ta hiện đang phục vụ.
Os requisitos de qualificação para o Programa de Parcerias do YouTube (YPP, na sigla em inglês) não foram alterados.
Các yêu cầu về điều kiện tham gia Chương trình Đối tác YouTube không có gì thay đổi.
Preciso estar no Programa de Parcerias do YouTube para meu canal ou vídeos serem recomendados?
Tôi có cần tham gia Chương trình Đối tác YouTube để kênh hoặc video của tôi được đề xuất không?
Aproximou-nos mais como marido e mulher; temos metas comuns e uma verdadeira parceria.
Nó mang chúng tôi đến gần nhau hơn với tư cách là vợ chồng; chúng tôi có một mục tiêu chung và một sự cộng tác thật sự.
Fortalecerá também as parcerias com outros bancos multilaterais de desenvolvimento, parceiros de desenvolvimento e doadores bilaterais.
Khung chính sách cũng tăng cường quan hệ đối tác với các ngân hàng phát triển đa phương, đối tác phát triển và các nhà tài trợ song phương.
Parceria que Produz Alegria
Sự giao thông mang lại niềm vui
Não apenas para construir sistemas, os modelos de negócio que nos permitem alcançar as pessoas com baixos rendimentos de uma maneira sustentável, mas para estabelecer ligações entre esses negócios e outros mercados, governos, corporações -- verdadeiras parcerias se quisermos que expandam.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Esperamos que a parceria entre o Google e os editores do Google AdSense seja duradoura e de muito sucesso.
Chúng tôi hy vọng rằng tất cả nhà xuất bản tham gia AdSense đều hợp tác lâu dài và thành công với Google.
O diploma foi-lhe concedido pela Université d'Angers, através de uma parceria entre as duas escolas.
Bằng của thế tử do Université Angers cấp, dựa theo một thỏa thuận hợp tác giữ hai trường.
Se permitirmos que esses tipos de parcerias repliquem essa história, podemos produzir esse mesmo benefício para todo o mundo.
Vì thế, nếu chúng ta để kiểu hợp tác này được tiếp tục lặp lại, chúng ta có thể thu được lợi ích trên phạm vi toàn cầu.
Logo, Texcoco e Tlacopan foram relegadas a uma parceria menor dentro da aliança, com Tenochtitlan se tornando o poder dominante.
Ngay sau đó Texcoco và Tlacopan trở thành đối tác thứ yếu trong liên minh, và Mexica của Tenochtitlan trở thành lãnh đạo trên thực tế.
Desde a fundação da reunião anual da Iniciativa Global Clinton em setembro de 2007, ela copreside a Parceria Educacional para Crianças do Conflito (EPCC), que fornece financiamento para programas de educação para crianças em regiões afetadas por conflitos.
Kể từ buổi họp mặt thường niên Clinton Global Initiative vào tháng 9 năm 2007, cô là đồng chủ trì cho "Đối tác giáo dục cho trẻ em bị xung đột", cung cấp chính sách và tài trợ cho chương trình giáo dục trẻ em thuộc địa phận bị ảnh hưởng bởi xung đột.
(Efésios 5:22-24) Embora o marido seja o “cabeça”, tanto ele como a esposa encaram o casamento como uma parceria.
Những cặp vợ chồng hạnh phúc tôn trọng sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về quyền làm đầu (Ê-phê-sô 5:22-24).
A fim de qualificar-nos para a vida eterna, precisamos fazer um convênio eterno com nosso Pai Celestial.23 Isso significa que o casamento no templo é realizado não apenas entre marido e mulher, mas inclui a parceria com Deus.24
Để hội đủ điều kiện cho cuộc sống vĩnh cửu, chúng ta cần phải lập một giao ước vĩnh cửu và trường cửu với Cha Thiên Thượng.23 Điều này có nghĩa là một lễ hôn phối trong đền thờ không những giữa chồng với vợ mà nó còn gồm có Thượng Đế nữa.24
Ou que parceria tem a luz com a escuridão?”
Sự sáng-láng với sự tối-tăm có tương-thông gì ư?”
Durante uma parceria de cinco anos, 260 obras diversas saíram das prensas de Plantin.
Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau.
Ou que parceria tem a luz com a escuridão?
Sự sáng và sự tốithông đồng nhau được chăng?
Alive é o primeiro lançamento do grupo com a YGEX, uma parceria entre a agência sul-coreana YG Entertainment com a gravadora japonesa Avex Trax.
Album là lần đầu nhóm phát hành dưới tên hãng đĩa YGEX, kết quả của sự hợp tác giữa YG Entertainment của Hàn Quốc và hãng đĩa Nhật Bản Avex Trax.
Assim, fizemos uma parceria com a Continuum, uma firma local de " design " de produtos, aqui em Boston, para fazer a versão avançada, a dos países desenvolvidos, que, provavelmente, venderemos principalmente nos Estados Unidos e na Europa, mas a compradores de maiores rendimentos.
Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parceria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.