parola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parola trong Tiếng Ý.
Từ parola trong Tiếng Ý có các nghĩa là từ, lời, lời nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parola
từnoun (espressione orale o scritta di una informazione o di un concetto) I fatti contano più delle parole. Hành động có giá trị hơn từ ngữ. |
lờinoun (Unità distinta del linguaggio (sia suoni parlati che simboli scritti) con un significato particolare, composto da uno o più morfemi e anche da uno o più fonemi che ne determinano la pronuncia.) Lui lasciò la stanza senza dire una parola. Anh ta đã rời khỏi phòng mà không nói lời nào. |
lời nóinoun Le parole feriscono più facilmente di quanto non guariscano. Lời nói gây tổn thương dễ dàng hơn là hàn gắn. |
Xem thêm ví dụ
2 Nefi 3 riporta le parole di Lehi a suo figlio più piccolo, Giuseppe. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
20 Le parole di Gesù in Matteo 28:19, 20 indicano che si dovrebbero battezzare coloro che sono diventati suoi discepoli. 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
Ogni domenica, quando prendiamo il sacramento, che cosa sentiamo nel nostro cuore quando udiamo le parole: «ricordar[ci] sempre di lui?» Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
14 Non ascoltate le parole dei profeti che vi dicono: ‘Non servirete il re di Babilonia’,+ perché vi profetizzano menzogne. 14 Đừng nghe những lời mà các kẻ tiên tri nói rằng: ‘Bệ hạ và thần dân sẽ không thần phục vua Ba-by-lôn đâu’,+ vì họ nói lời tiên tri dối. |
In che modo la parola di Dio rivela “i pensieri e le intenzioni del cuore”? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
TESORI DELLA PAROLA DI DIO | MARCO 13-14 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
Occorre imparare a ‘nutrire ardente desiderio’ della Parola di Dio. Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời. |
Non dovresti ripetere le mie parole? Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư? |
Possiamo imparare molto sul Diavolo considerando le parole che Gesù disse agli insegnanti religiosi del suo tempo: “Voi siete dal padre vostro il Diavolo e desiderate compiere i desideri del padre vostro. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
(CEI; Parola del Signore) È tumultuosa e ostinata, ciarliera e determinata, chiassosa e caparbia, sfrontata e provocatrice. (Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng. |
Una parola difficile per un marine. Từ đó hơi dài đối với một người lính. |
10 Qui viene rivolta la parola a Gerusalemme come se fosse una moglie e madre che vive in tende, proprio come Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
(2 Cronache 26:3, 4, 16; Proverbi 18:12; 19:20) Perciò se ‘facciamo qualche passo falso prima di rendercene conto’ e riceviamo i necessari consigli dalla Parola di Dio, cerchiamo di imitare la maturità, il discernimento spirituale e l’umiltà di Baruc. — Galati 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
La parola "bath" è d'origine germanica, ma "Badon" è invece una parola celtica. Từ "bath" là một từ tiếng German, nhưng "Badon" có lẽ là một cái tên kiểu Celt. |
«Sincope» disse all’ispettore Hewitt, alla signora Mullet e a me «in altre parole, è svenuto. “Bị ngất,” bác sĩ nói với thanh tra Hewitt; với cô Mullet và tôi, “Tức là ông ta bị xỉu đi. |
Caro, " DEA " non e'una parola. Cụ ơi " dea " không phải một từ. |
È pienamente d’accordo con queste parole di Proverbi: “La benedizione di Geova, questo è ciò che rende ricchi, ed egli non vi aggiunge nessuna pena”. — Proverbi 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
La Bibbia ci avverte di “non contendere per delle parole”. Kinh-thánh khuyên: “Phải tránh sự cãi-lẫy về lời nói” (II Ti-mô-thê 2:14, 15). |
6 Per comunicare la buona notizia a parole, dobbiamo essere pronti non a parlare in maniera dogmatica, ma a ragionare con le persone. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
L’avvertimento consta delle parole “non t’appoggiare” — “non t’appoggiare sul tuo discernimento”. Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.” |
Mai minacciare a meno che non sia pronto a mantenere la parola. Đừng dọa nếu không có súng. |
Così non ha solo imparato la parola "water". Và nó không chỉ học từ "water". |
Accettare le parole pronunciate, ottenere una testimonianza della loro veridicità ed esercitare fede in Cristo produssero un potente mutamento di cuore e la determinazione a divenire migliori. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
19 Siamo davvero felici di avere la Parola di Dio, la Bibbia, e di usarne il potente messaggio per estirpare i falsi insegnamenti e raggiungere le persone sincere. 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
(Isaia 26:1, 2) Queste sono le esultanti parole di persone che confidavano in Geova. (Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.