partisan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partisan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partisan trong Tiếng pháp.
Từ partisan trong Tiếng pháp có các nghĩa là du kích, thân, có chủ trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partisan
du kíchnoun Ces foutus fermiers sont tous des partisans de toute façon. Dù sao bọn nông dân chết tiệt đó cũng là du kích. |
thânverb |
có chủ trươngadjective (thân mật) có ý kiến, có chủ trương) |
Xem thêm ví dụ
Il est toujours bon de garder à l’esprit que ce n’est pas parce que quelque chose est imprimé sur du papier, apparaît sur l’Internet, est fréquemment répété ou a un grand nombre de partisans que c’est vrai. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Si l'on se rappelle des premières années du siècle dernier, on était dans une impasse faite de chamailleries et de rancunes entre les partisans de Mendel et ceux de Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
Certains disent que nous devrions l'appeler "pente fiscale" ou que nous devrions l'appeler une crise d'austérité, mais alors d'autres personnes disent que c'est encore plus partisan. Mọi người nói chúng ta nên gọi nó là dốc tài khóa, hoặc là một cuộc khủng hoảng khi người dân không có nhiều tiền cho tiêu dùng trong điều kiện nền kinh tế gặp nhiều khó khăn, nhưng những người khác lại nói " Không, điều đó thậm chí còn mang tính chất đảng phái hơn". |
Voici un graphique qui montre à quel degré le Congrès vote selon un axe partisan gauche- droite, donc si vous connaissez la position libérale ou conservatrice d'un membre, vous pouvez savoir comment il a voté sur toutes les questions majeures. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
“ Les dirigeants doivent se comporter de la manière dont ils veulent que leurs partisans se comportent ”, disait un article intitulé “ Faut- il avoir du caractère pour diriger ? Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
Ils ont également saisi l’importance de rester strictement neutres à l’égard des affaires partisanes du monde. Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian. |
Par ailleurs, dans la toute première prophétie biblique, il prédit une inimitié entre ses serviteurs et les partisans du “ serpent ”, Satan (Révélation 12:9 ; Genèse 3:15). (Khải-huyền 12:9; Sáng-thế Ký 3:15) Sự thù nghịch này cuối cùng chỉ có thể giải quyết được bằng cách hủy diệt Sa-tan. |
Malgré ses attaques contre leurs confrères, Mussolini eut des partisans dans la mafia de New York, notamment Vito Genovese, qui était toutefois de Naples et non de Sicile. Mặc dù tấn công vào các đạo hữu của chúng, nhưng giới Mafia ở New York vẫn hết sức khâm phục Mussolini, đặc biệt là Vito Genovese (mặc dù hắn đến Mỹ từ Naples, chứ không phải Sicilia). |
Depuis l'indépendance du pays, le système partisan est dominé par le Botswana Democratic Party (BDP). Từ khi giành lại độc lập, hệ thống đảng phái do Đảng Dân chủ Botswana thống trị. |
Il était un partisan de l'aviation militaire, et après sa promotion au rang de colonel en 1921, il est devenu le premier chef du service aérien de l'armée impériale japonaise en 1922. Ông là người ủng hộ mạnh mẽ cho sự phát triển của không quân và sau khi được thăng hàm đại tá năm 1921, ông trở thành chỉ huy đầu tiên của Không lực Lục quân Đế quốc Nhật Bản năm 1922. |
Bien que les Témoins de Jéhovah aient toujours été partisans de normes morales élevées, en 1952 La Tour de Garde a publié des articles qui soulignaient la nécessité de discipliner les individus immoraux afin de garder la congrégation pure. Mặc dù Nhân Chứng Giê-hô-va luôn luôn ủng hộ tiêu chuẩn cao về đạo đức, nhưng vào năm 1952, tờ Tháp Canh (Anh ngữ) đăng một số bài nhấn mạnh việc cần phải sửa trị những thành phần vô luân hầu giữ cho hội thánh được trong sạch. |
L’historien Charles Freeman explique que, pour les partisans de la divinité de Jésus, il était “ difficile de démontrer l’invalidité des nombreuses déclarations de Jésus selon lesquelles il était subordonné à Dieu le Père ”. Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”. |
Ou êtes-vous un farouche partisan de la guerre, contre l'avortement, pour la peine de mort, un défenseur du Deuxième Amendement, contre l'immigration et pro-business ? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
Au plan intérieur, toutefois, l'Angleterre reste divisée entre whigs et tories, jacobites et partisans de Hanovre. Tuy nhiên trong nội bộ, quốc gia vẫn bị chia cắt giữa các đảng phái Whig và Tory, Jacobite và phe thân Hanover. |
Le cortège avance, dans le couloir le Chant des partisans a remplacé la Marseillaise. Đoàn người tiến bước, trong hành lang Bài ca của những người kháng chiến đã thay thế Marseillaise. |
Une autre idée liée à 2012 invoque une inversion du champ magnétique terrestre (incorrectement appelé « basculement des pôles » par ses partisans) éventuellement déclenchée par une éruption solaire massive qui libèrerait autant d'énergie que cent milliards de bombes nucléaires. Một quan niệm khác gắn với hiện tượng năm 2012 liên quan đến sự đảo cực của địa từ (những người ủng hộ thuyết này thường lầm là sự đảo ngược địa cực địa lý), có thể được kích hoạt bởi một khối tai lửa mặt trời (solar flare) rất lớn sẽ tạo ra một năng lượng bằng tới 100 tỷ quả bom nguyên tử có kích thước bằng với quả bom thả xuống Hiroshima. |
Je suis partisan de tout ce qui peut éviter la violence gratuite. Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết. |
Les partisans de cette théorie soutiennent que l'un de ces événements pourrait conduire à une perturbation à grande échelle de la dynamo, éteignant complètement le champ géomagnétique. Những người ủng hộ học thuyết này thì cho rằng các sự kiện này có thể dẫn đến sự phân bố dynamo trên phạm vi rộng, làm tắt trường địa từ một cách hiệu quả. |
Le 22 mars 1943, pendant la Seconde Guerre mondiale, un convoi allemand motorisé est attaqué par les partisans près de Koziri, un village situé à 6 km de Khatyn. Ngày 22 Tháng 3 năm 1943, một đoàn xe quân sự Đức Quốc xã đã bị tấn công bởi du kích của Liên Xô gần làng Koziri cách Khatyn khoảng 6 km. |
L' immatriculation des mutants perd un partisan depuis le revirement du sénateur Kelly qui, jusqu' à présent, avait été le plus fervent défenseur de cette loi Đạo Luật Đăng ký người đột biến là đề xuất chính hôm nay...... với sự đảo ngược ấn tượng của thượng nghị sĩ Robert Kelly, người cho đến nay vẫn là to tiếng nhất ủng hộ việc đăng ký người đột biến |
Si la prédication brillante de Paul a incité beaucoup d’Éphésiens à délaisser le culte de la déesse Artémis, elle a dans le même temps provoqué le courroux des partisans de ce culte païen. Sự rao giảng có nhiều kết quả của sứ đồ Phao-lô không chỉ thúc đẩy nhiều người từ bỏ sự thờ nữ thần Đi-anh nhưng cũng khơi dậy sự tức giận của những người ủng hộ sự thờ phượng ngoại giáo đó. |
Bien que ces officiers aient la responsabilité légale de représenter l’État en lieu et place d’un parti politique – et d’exercer leurs fonctions de manière impartiale et neutre –, tous ont agi de manière ouvertement et excessivement partisane. Dù theo pháp luật, các sĩ quan nói trên có trách nhiệm đại diện cho nhà nước chứ không phải cho một đảng phái chính trị nào – và phải thực thi nhiệm vụ một cách trung lập và không thiên vị - tất cả bọn họ đều hành động với màu sắc đảng phái công khai và rõ rệt. |
Satan et ses partisans s’efforcent d’abattre cette génération de jeunes ; le Seigneur compte sur des parents vaillants pour les élever. Sa Tan và những người theo nó đang cố gắng gây ra sự hủy diệt thuộc linh cho thế hệ này; Chúa đang kỳ vọng nơi các bậc cha mẹ dũng cảm để nuôi dạy thế hệ này. |
Il vous appartient de les amener chez les Partisans. Và anh làm cách nào thì làm để đưa họ tới với Kháng chiến quân an toàn. |
C'est l'élection avec le plus de partisanerie négative de l'histoire américaine. Đây là cuộc bầu cử mang tính đảng phái tiêu cực nhất trong lịch sử Mỹ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partisan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới partisan
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.