pastèque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pastèque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastèque trong Tiếng pháp.
Từ pastèque trong Tiếng pháp có các nghĩa là dưa hấu, dưa đỏ, Dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pastèque
dưa hấunoun (Fruit de la plante pastèque (Citrullus vulgaris, Citrullus lanatus), ayant une peau verte et une chaire riche en eau, qui est rouge quand elle et mure et contient des pépins noirs.) J'aime manger de la pastèque. Tôi thích ăn dưa hấu. |
dưa đỏnoun |
Dưa hấunoun (fruit) J'aime manger de la pastèque. Tôi thích ăn dưa hấu. |
Xem thêm ví dụ
Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail ! Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
J'ai toujours atterri comme une pastèque jetée d'une fenêtre du troisième étage. Tôi luôn hạ cánh giống như một quả dưa hấu rơi từ cửa sổ tầng 3. |
J'aime manger de la pastèque. Tôi thích ăn dưa hấu. |
Des pastèques pour nous aussi! Dưa hấu cũng dành cho bọn tôi mà! |
Des loches comme des pastèques. Cái cô có ngực to tới mức có thể làm ngươi ngộp thở. |
Les pastèques semblent délicieuses. Dưa hấu trông ngon quá! |
Alors, si le fruit miracle transforme ce qui est aigre en des choses sucrées, nous avons cette autre poudre de fée que nous mettons sur la pastèque, et elle la fait passer du sucré au salé. Nếu " trái dâu thần " biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
Qui peut mettre une pastèque dans sa bouche? Because ai mà nhét vừa dưa hấu vào mồm cơ chứ? " |
J'aime juste servir la pastèque. Tôi rất thích bày biện món dưa hấu. |
Mme Scott prétendait que cette maladie était causée par les pastèques Bà Scott bảo mắc phải chứng bệnh này là do ăn những trái dưa hấu. |
Les tomates, les pamplemousses et les pastèques sont riches en lycopène, un antioxydant qui ralentit la dégradation de l’ADN et pourrait réduire le risque de cancer de la prostate. Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư. |
Mme Scott expliqua qu’un des nouveaux colons avait planté des pastèques dans la vallée. Bà Scott kể là một trong số người ở đây đã trồng dưa hấu dưới trũng lạch suối. |
Ali jurait que quiconque mangeait de la pastèque pendant le yelda ne connaissait pas la soif l’été suivant. Ông Ali thề rằng, nếu anh ăn dưa hấu vào đêm yelda, mùa hè năm sau anh sẽ không thấy khát. |
Qui veut un bon jus de pastèque bien frais? Ai muốn một cốc nước dưa hấu lạnh nào? |
Une pastèque devrait avoir le goût de la pastèque. Dưa hấu thì nên có vị dưa hấu! |
Ces toutes petites modifications dans les séquences de gènes d'ADN, se produisent sur des millions d'années, et créent les différences entre les organismes vivants, des geckos aux sauterelles, des vers aux pastèques, des éléphants à Escherichia Coli, et de l'homme aux champignons. Những thay đổi rất nhỏ trong chuỗi gen ADN, xảy ra qua hàng triệu năm tạo nên sự khác nhau giữa các sinh vật sống, từ tắc kè tới châu chấu từ con sâu tới quả dưa hấu, từ voi tới vi khuẩn E. Coli và từ con người tới cây nấm. |
Je vais te découper comme une pastèque! Ta sẽ xẻ mi như xẻ một trái dưa. |
On peut avoir notre pastèque? Cho xin trái dưa bạn nãy được không? |
Il y a énormément de pastèque dans le frigo. Có rất nhiều dưa hấu trong tủ lạnh. |
Poulet, petits pois, pastèque. Thịt gà, dưa, đậu. |
BR : Vous nous voyez ici découper une pastèque. BR: Ở đây bạn thấy chúng tôi đang cắt vài miếng dưa hấu. |
Je leur dit de manger des pastèques et ils vont dans l'eau. Kêu vào ăn dưa hấu là họ lên ngay. |
Ils avaient oublié la cruauté des Égyptiens, et ils ne se souvenaient plus que ‘du poisson, des concombres, des pastèques, des poireaux, des oignons et de l’ail’ qu’ils y mangeaient naguère. — Nombres 11:5. Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5). |
HC : Alors, si le fruit miracle transforme ce qui est aigre en des choses sucrées, nous avons cette autre poudre de fée que nous mettons sur la pastèque, et elle la fait passer du sucré au salé. HC: Nếu "trái dâu thần" biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastèque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pastèque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.