patinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ patinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vịt con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patinho

vịt con

noun

Ela foi um patinho feio que virou um cisne.
Nói về vịt con xấu xí thành thiên nga à?

Xem thêm ví dụ

Quando o ovo finalmente se rompeu, os patinhos perceberam que aquele novo membro da família era um pouco diferente.
Khi cái trứng cuối cùng nứt ra, các con vịt con màu vàng thấy rằng phần tử mới này của gia đình trông khác biệt.
Não há nada de " ooh patinho " sobre ser abstêmio, entrar num bar, depois de um jogo de rugby e pedir água num bar cheio de grandes bastardos feios usando pintura de guerra.
Không có dễ thương về việc chống rượu bia, về việc vào quán rượu sau khi chơi bóng bầu dục và gọi một cốc nước lọc ở quầy bar mặc thứ áo thi đấu xấu xí.
E fique feliz que não é uma gravata de patinhos.
Và cậu phải mừng vì nó không phải là cà vạt con vịt.
Não mates o meu patinho de borracha.
Đừng giết con vịt cao su của tôi.
Li que eles fazem esse barulho esfregando suas patinhas.
Tôi có đọc được là chúng tạo ra âm thanh bằng cách chà chân với nhau.
Tire as patinhas de cima dela, está bem?
Cô lấy cái bàn tay nhỏ bẩn thỉu của cô ra khỏi vali của tôi!
Eu sento, deito, dou até a patinha.
Tôi biết " bắt tay " nữa!
E a Irmã Stephen usa esse patinhos, cabritos e cordeiros como terapia animal para os residentes de Villa Loretto, que, por vezes, nem se conseguem lembrar dos seus próprios nomes, mas que ficam felizes por abraçar um cordeirinho.
Sister Stephen đã sử dụng những chú vịt con, dê con và cừu con này như một liệu pháp chữa trị bằng động vật cho các bệnh nhân ở Villa Loretto, những bệnh nhân này thi thoảng không nhớ nổi tên của mình, nhưng họ vô cùng thích thú khi được bế chú cừu con.
Quando eu era criança, lembro que minha mãe lia para mim a história do “Patinho Feio”, de Hans Christian Andersen.
Khi còn nhỏ, tôi nhớ mẹ tôi đọc cho tôi nghe câu chuyện “Con Vịt Con Xấu Xí,” của Hans Christian Andersen.
Caiu que nem um patinho!
Hắn mê man vì thuốc.
Podem nos acertar feito patinhos.
Chúng có thể loại ta.
Os contentores do barco foram lançados borda fora e as vagas espalharam 28 000 patinhos de borracha e outros brinquedos pelo Pacífico Norte.
Những thùng hàng bị cuốn xuống biển, và sóng đánh 28.000 con vịt cao su và những món đồ chơi khác tới Bắc Thái Bình Dương.
Uma pata com oito patinhos nadava tranqüilamente nas águas calmas à beira do lago.
Bên cạnh bờ ao, tám chú vịt con cùng mẹ nhẹ nhàng lướt trên mặt nước yên tĩnh.
Breaker 1-9 a Patinho de Borracha.
Breaker 1-9 gọi Patio de Goma.
Patinho Quacker (Duque) - Um patinho amarelo, melhor amigo do Jerry.
Little Quacker - Một con vịt màu vàng, người bạn thân nhất của Jerry.
Muito pelo contrário. Os patinhos dispersaram-se por todo o mundo e os investigadores estudaram os seus percursos para obter uma melhor compreensão das correntes oceânicas.
Ngược lại, những con vịt bị trôi dạt khắp nơi trên thế giới, các nhà nghiên cứu sử dụng đường đi của chúng để tạo biểu đồ hải lưu mới tốt hơn.
Pouco depois, vários patinhos amarelos e fofinhos saíram dos ovos, para deleite da mãe pata.
Chẳng bao lâu, các con vịt con lông màu vàng nở ra trước nỗi vui mừng của vịt mẹ.
Eu devia te acordar mais vezes, patinho.
Chị nên đánh thức em thường xuyên hơn, Vịt Con ạ.
Nunca mais me toque com essas patinhas de rato.
Đừng có quào cái móng mèo của ông vào người tôi nữa.
Patinhos feios
Từ xấu thành đẹp
Portanto, ele juntou- se a nós e aquilo gravou- se nele como acontece com a mamã pata e os seus patinhos, e não acho que ele perceba o que está a acontecer mas está de certeza a absorver.
Nên nó đã mò vào, và bộ phim để lại dấu ấn trong nó như một con vịt mẹ làm mẫu cho vịt con và tôi không nghĩ thằng bé hiểu điều gì đang xảy ra, nhưng nó hẳn đã thấm nhuần nó.
Bem, É um pouco " ooh patinho ", né?
Có một chút xíu đáng yêu phải không?
Caiu que nem um patinho!
Hắn mê man vì thuốc
Quando estávamos voltando a pé para casa, naquele sábado, pensei na história do patinho feio.
Khi tôi đi về nhà một mình từ rạp hát ngày thứ Bảy đó, tôi đã suy nghĩ về câu chuyện con vịt con xấu xí.
O patinho feio fugiu do ninho e tentou se esconder.
Con vịt con xấu xí lang thang ra khỏi ổ và cố gắng đi ẩn mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.