patrocinador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patrocinador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patrocinador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ patrocinador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Nhà tài trợ, bảo trợ, sự đỡ đầu, mạnh thường quân, cha đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patrocinador
Nhà tài trợ(sponsor) |
bảo trợ(sponsorship) |
sự đỡ đầu
|
mạnh thường quân(sponsor) |
cha đỡ đầu(sponsor) |
Xem thêm ví dụ
A bandeira é comumente vista no campeonato nacional de beisebol escolar, pois o Asahi Shimbun é o principal patrocinador do torneio. Lá cờ thường thấy tại Giải vô địch bóng chày trường trung học quốc gia, vì Asahi Shimbun là nhà tài trợ chính của giải đấu. |
A mídia informou que Nixon tinha um fundo político, mantido por seus patrocinadores, que o reembolsou por despesas políticas. Vào giữa tháng 9, truyền thông tường thuật rằng Nixon có một quỹ chính trị do những người ủng hộ ông cung cấp, nó bù đắp các phí tổn chính trị cho ông. |
Bandas 'indie' (aqueles sem patrocinadores) têm crescido em número. Các ban nhạc 'Indie' (những người không có nhà tài trợ của công ty) đã phát triển về số lượng. |
Os patrocinadores gostam dele. Các nhà tài trợ thích anh ta. |
Isto é pouco característico do TED, mas vamos começar a tarde com uma mensagem de um patrocinador misterioso. Mặc dù chủ đề lần này không mang bản-sắc-TED cho lắm, nhưng hãy bắt đầu chiều nay với một thông điệp từ một nhà tài trợ bí ẩn. |
Pessoal, conheçam a sua nova patrocinadora... Các con gặp nhà tài trợ nhé |
Por isso, eles foram os anfitriões e patrocinadores deste encontro. Vì vậy, họ đã tổ chức và tài trợ cho hội thảo này. |
Se tu aparecesses com cancro, os patrocinadores apoiar-te-iam. Nếu anh quay lại từ ung thư, các nhà tài trợ sẽ đổ xô đến anh. |
Mas, primeiro, um recado de nosso outro patrocinador. Nhưng trước hết, một lời nhắn từ một nhà bảo trợ khác. |
E o que aconteceu a seguir foi que o patrocinador entregou receitas à Ecosia, que por sua vez vai dar 80% dessas receitas a um projeto de proteção das florestas tropicais. Điều xảy ra là nhà tài trợ sẽ đưa lợi nhuận cho Ecosia, và Ecosia sẽ chia 80 phần trăm tổng lợi nhuận cho tổ chức bảo vệ rừng nhiệt đới. |
Bem, resumindo, o nosso patrocinador deixou-nos. Nói ngắn gọn là, nhà bảo trợ muốn tách chúng tôi. |
No ano seguinte, perderam todos os seus patrocinadores por causa do risco de segurança. Và rồi vào năm tiếp theo, họ đã mất hết các nhà tài trợ bởi những nguy cơ an ninh. |
Nenhum desses patrocinadores do interconfessionalismo honra o Deus verdadeiro e vivo, Jeová. Không ai trong số những kẻ cổ võ cho sự liên giáo này lại tôn vinh Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật và hằng sống. |
Como um patrocinador orgulhoso do torneio desse ano, nós os Campeões queremos que saibam... que estamos dedicados... à construir um futuro brilhante, para todas as nossas crianças. Với tư cách là nhà tài trợ cho giải đấu năm nay, chúng tôi muốn các bạn biết rằng chúng tôi rất sẳn lòng góp hết công sức để xây dựng một tương lai tương sáng cho con em chúng ta. |
A Copa do Mundo atrai diversos patrocinadores como Coca-Cola, McDonald's e Adidas. Giải vô địch bóng đá thế giới thu hút nhiều nhà tài trợ như Coca-Cola, McDonald's và Adidas. |
Apoios financeiros e patrocinadores foram procurados. Chúng tôi kiếm tìm trợ cấp và những nhà tài trợ. |
Os Prêmios por Mérito foram entregues a vinte artistas cujas peças foram consideradas “extraordinárias”, enquanto outros quinze artistas receberam Prêmios de Aquisição, o que significa que o Museu de História da Igreja, patrocinador da competição, adquiriu as peças para sua coleção. Giải Thưởng Merit được trao cho 20 nghệ nhân có những tác phẩm nghệ thuật được cho là “xuất sắc,” trong khi 15 nghệ nhân khác nhận được Giải Thưởng Purchase, có nghĩa là nhà bảo trợ cuộc thi là Viện Bảo Tàng Lịch Sử Giáo Hội mua lại tác phẩm nghệ thuật cho bộ sưu tập của mình. |
Seus patrocinadores lhe deram o nome de Morning Star (Estrela da Manhã) para refletir a crença deles no vindouro Milênio. Chiếc tàu này được các nhà tài trợ đặt tên là Sao Mai (Morning Star), cho thấy niềm tin của họ về Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su. |
E você arranjou um patrocinador? Có phải anh mới tìm được người đỡ đầu? |
Porque a questão é que os patrocinadores adoram, e ele va dar-lhe publicidade televisiva a toda a hora. Bởi vì, điểm mấu chốt là, những nhà tài trợ rất thích việc này, anh ta sẽ luôn luôn cho bà ta xuất hiện trên truyền hình. |
Agora, os nossos patrocinadores. Giờ là vài lời từ nhà tài trợ của chúng tôi. |
Perdi o patrocinador. Mất mạnh thường quân. |
Um dos patrocinadores deste grupo é o bilionário George Soros. Một trong những tổ chức ủng hộ nhiều nhất từ nhiều năm nay là quỹ Open Society của tỷ phú George Soros. |
Liverpool foi o primeiro clube Inglês profissional a ter o logotipo do patrocinador em suas camisas, após aprovação de um acordo com a Hitachi, em 1979. Liverpool là đội bóng chuyên nghiệp đầu tiên ở Anh in biểu trưng nhà tài trợ trên áo, sau khi họ đồng ý in tên hãng Hitachi vào năm 1979. |
Seguindo uma sugestão de Parker, Mark muda a sede da companhia para Palo Alto, enquanto Eduardo fica em Nova York para procurar patrocinadores. Theo lời khuyên của Sean, Mark dời công ty đến Palo Alto (California) trong khi Eduardo ở New York tìm kiếm người đăng quảng cáo lên trang web. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patrocinador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới patrocinador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.