peggiorare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peggiorare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peggiorare trong Tiếng Ý.
Từ peggiorare trong Tiếng Ý có nghĩa là xấu đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peggiorare
xấu điverb La qualità dell'aria è peggiorata negli ultimi anni. Chất lượng không khí xấu đi trong những năm qua. |
Xem thêm ví dụ
Perseguì tenacemente quell’obiettivo per tutta la vita nonostante l’opposizione della Chiesa Cattolica, l’indifferenza dei colleghi, i problemi apparentemente interminabili legati alla revisione e il peggiorare della salute. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
Se ha l'epatite E lo fara'solo peggiorare. Nếu bị viêm gan E, nó chỉ khiến cậu ta tệ hơn. |
In molti paesi la situazione potrebbe anche peggiorare nei prossimi anni. Tại nhiều xứ, có lẽ tình trạng sẽ còn tồi tệ hơn trong những năm sau này. |
Come abbiamo imparato dall’esempio di Giuseppe, dovremmo evitare di parlare in modo negativo, perché questo non farebbe altro che peggiorare la situazione. Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn. |
A peggiorare le cose, nel 2002 milioni di persone sono rimaste scandalizzate dalle notizie riguardanti dirigenti aziendali che si erano arricchiti in circostanze discutibili. Càng tệ hơn nữa là trong năm 2002 hàng triệu người lo lắng vì nghe rằng những ủy viên quản trị trở nên giàu có một cách khả nghi. |
Nonostante il peggiorare progressivo della vista, Inge, che ha 79 anni, si prepara per le adunanze avvalendosi di fogli stampati a caratteri molto grandi che le provvede un fratello della congregazione. Dù thị lực yếu dần, nhưng chị Inge 79 tuổi vẫn chuẩn bị cho các buổi nhóm nhờ dùng các bản in với cỡ chữ rất lớn do một anh ở hội thánh in giúp từ máy tính. |
Definisci " peggiorare ". Người định nghĩa " tệ hơn " xem. |
In questa circostanza sgridare il cane può solo peggiorare il problema, poiché può spingerlo a urinare di più per dimostrare che vi considera il capo. La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó. |
Non fecero nulla per peggiorare la situazione dell’uomo, e quindi si potrebbe dire che agirono secondo la forma negativa della regola aurea. Vì hai người này không làm gì khiến người bị nạn đau khổ thêm, chúng ta có thể nói rằng họ đã làm theo câu nói thụ động kể trên. |
Posso solo peggiorare. Em sẽ chỉ tệ hơn thôi |
Perchè hai dovuto peggiorare le cose, bastardo? Sao cậu lại để xảy ra chuyện này chứ? |
Sappiamo di chi è la colpa delle condizioni del mondo che continuano a peggiorare. Chúng ta hiểu ai chịu trách nhiệm về tình hình thế giới ngày càng tồi tệ. |
Le cose non fanno che peggiorare. Mọi chuyện cứ tồi tệ lần. |
Non voglio peggiorare le cose. Tôi không muốn làm nó rối hơn. |
(Geremia 10:23; Rivelazione [Apocalisse] 4:11) E l’influenza di Satana non fa altro che peggiorare le cose. (Giê-rê-mi 10:23; Khải-huyền 4:11) Ngoài ra, ảnh hưởng của Sa-tan chỉ làm vấn đề tệ hơn. |
Uno in peggioramento, l'altro che dovrebbe peggiorare. Một đang yếu dần, một lẽ ra phải đang yếu dần. |
Beto, per amor di Dio, non peggiorare le cose! Beto, lạy chúa, đừng om sòm như vậy. |
I segnali potrebbero indicare che la situazione difficile della complessità può solo peggiorare. Vậy nên, những dấu hiệu đã chỉ ra rằng cái đống lộn xộn phức tạp đó sẽ chỉ càng ngày càng tệ đi. |
A peggiorare le cose si arrabattano per saldare i conti dovuti all’uso poco saggio delle carte di credito. Rồi thêm vào gánh nặng đó, họ phải vật vã để trả những món nợ vì đã dùng thẻ tín dụng thiếu suy tính. |
Senza l'intervento, la situazione e'destinata a peggiorare. Nếu không phẫu thuật, tình hình sẽ ngày càng trầm trọng. |
Questa devastazione pero'sta per peggiorare di molto. Cào cào giờ biến thành dạng trưởng thành có cánh. |
L'ha fatto solo peggiorare. Và rồi mọi thứ trở nên tệ hại hơn. |
Negli ultimi cento anni le cose sono andate peggio che mai, e continuano a peggiorare. Tình trạng thế giới trong 100 năm qua tồi tệ hơn bao giờ hết và ngày càng suy thoái. |
Sia perché Dio ci esorta a farlo sia perché uno spirito irriducibile e vendicativo può solo peggiorare le cose. Bởi vì Đức Chúa Trời khuyến khích điều này và vì tinh thần không tha thứ và báo thù chỉ gây thêm vấn đề mà thôi. |
A peggiorare le cose, forse in chiesa ci è stato insegnato che il futuro dei peccatori è tetro, addirittura che si corre il rischio di essere puniti per l’eternità. Để làm cho vấn đề khó khăn hơn nữa, có thể chúng ta đã được dạy ở trong nhà thờ là tương lai của phần lớn những người có tội là sầu thảm và có thể gồm cả việc bị hành hạ đời đời. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peggiorare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới peggiorare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.