perezoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perezoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perezoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ perezoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lười biếng, lười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perezoso
lười biếngadjective Entonces intentamos justificar nuestro comportamiento perezoso o rebelde. Rồi chúng ta tìm cách biện minh cho hành vi lười biếng hoặc chống đối của mình. |
lườiadjective noun Un forense es más perezoso que un policía. Những nhân viên điều tra những cái chết bất thường lười hơn cảnh sát nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Así que no importa cuan perezosos se sientan ahora, no estás realmente, intrínsicamente, no haciendo nada. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
¿Por qué te esfuerzas tanto por hacer que me piensa que eres un idiota perezoso? Tại sao anh cố gắng hết sức để làm cho tôi nghĩ rằng anh là một thằng ngốc lười biếng vậy? |
¿Un oso perezoso trabajando? Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc. |
Perezoso, arrogante. Lười biếng, ngạo mạn. |
Tal vez por eso Pablo advirtió a los hebreos del peligro de ser “indolentes”, o perezosos, en cuanto a estos asuntos. (Hebreos 6:12.) Có lẽ vì lý do này mà Phao-lô cảnh cáo người Hê-bơ-rơ về mối nguy hiểm của việc “trễ-nãi” hay biếng nhác trong những vấn đề như thế (Hê-bơ-rơ 6:12). |
Qué más puedo esperar del hombre más perezoso de la Nación de Fuego. Cháu còn trông đợi câu nào khác từ người lười nhất Hỏa Quốc chứ? |
Los grupos comunes, como el perezoso que ven aquí, tienen maneras claras de adaptarse para los doseles forestales, agarrando con sus garras muy fuertes. Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe, |
Ya sea que estés cada vez mejor o me estoy haciendo perezoso, Hoặc là cô đánh tốt hơn hoặc là tôi trở nên lười biếng. |
Pero ciertamente Pablo no estaba diciendo: ‘Todos los cristianos cretenses mienten y son perjudiciales, perezosos y glotones’. Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12). |
" corderos y perezosos y carpas y anchoas y orangutanes... " "... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài... |
Debemos aprender nuestro deber del Señor, y luego debemos obrar con toda diligencia y nunca ser perezosos ni holgazanes. Chúng ta phải học hỏi bổn phận của mình từ Chúa và rồi siêng năng thi hành, không hề lười biếng hoặc biếng nhác. |
HOTEL PERRO PEREZOSO Todo el viaje fue un fracaso. Cả chuyến đi là một thảm họa từ lúc bắt đầu đến kết thúc |
Las agujas de la Liahona “funcionaban de acuerdo con la fe, diligencia y atención” (1 Nefi 16:28) de los viajantes y cesaba de funcionar cuando los miembros de la familia eran contenciosos, groseros, perezosos o se olvidaban de lo que debían recordar (véase 1 Nefi 18:12, 21; Alma 37:41, 43). Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43). |
¿Y qué debería hacer cualquier viril perezoso? Vậy bất kỳ con lười ham muốn tình dục nên làm thế nào? |
El debate ha continuado en el siglo XXI en cuanto a si él era un rey perezoso e incompetente o simplemente un gobernante renuente y finalmente fracasado. Tranh luận tiếp tục và dai dẳng đến tận thế kỉ XXI là liệu Edward là vị vua lười nhác và thiếu năng lực, hay đơn giản chỉ là một nhà cai trị bất đắc dĩ và hoàn toàn thất bại. |
Son perezosos. Họ lười quá. |
Ahí está el perezoso. Con Chồn lười kia kìa. |
Junto con Palaeopropithecus, Archaeoindris y Mesopropithecus, forma la familia Palaeopropithecidae, conocidos con el nombre de lémures perezoso. Cùng với Palaeopropithecus, Archaeoindris, và Mesopropithecus, chi này tạo nên họ Palaeopropithecidae. |
“El perezoso desea y no consigue; el que trabaja, prospera.” (Proverbios 13:4, Dios habla hoy.) “Lòng kẻ biếng-nhác mong-ước, mà chẳng có chi hết; còn lòng người siêng-năng sẽ được no-nê”.—Châm-ngôn 13:4. |
Sí, eres un pajarito tan perezoso. Mày đúng là con chim lười. |
Proverbios 6:6 da la siguiente admonición: “Vete donde la hormiga, oh perezoso; mira sus caminos y hazte sabio”. Châm-ngôn 6:6 cho lời khuyên này: “Hỡi kẻ biếng-nhác, hãy đi đến loài kiến; khá xem-xét cách ăn-ở nó mà học khôn-ngoan”. |
“A causa del invierno, el perezoso no quiere arar; mendigará en el tiempo de la siega, pero no habrá nada”, dice Proverbios 20:4. Châm-ngôn 20:4 nói: “Vì có mùa đông kẻ biếng-nhác chẳng cày ruộng; qua mùa gặt nó sẽ xin ăn, nhưng chẳng được gì hết”. |
¿Se le ha tildado de codicioso, perezoso, estúpido u orgulloso sencillamente debido a su raza, edad, sexo, nacionalidad o creencias religiosas? Bạn có bị bêu xấu là người tham lam, lười biếng, ngu dốt hay kiêu ngạo chỉ vì chủng tộc, tuổi tác, giống, dân tộc hay tín ngưỡng của bạn không? |
Quizá no estaría enferma después de todo si algún otro perezoso buscador de cáncer no se hubiera ido pronto a casa. Có thể cô ta sẽ không bị bệnh nếu những nhà nghiên cứu ung thư lười biếng khác không về nhà sớm. |
"""No"", dijo, con voz perezosa, ""creo que esperaré." “Không”, anh nói với một giọng lười biếng, “Anh nghĩ anh sẽ đợi.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perezoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới perezoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.