permanenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permanenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permanenza trong Tiếng Ý.
Từ permanenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lâu bền, sự thường trực, sự vĩnh cửu, tính thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permanenza
sự lâu bềnnoun |
sự thường trựcnoun |
sự vĩnh cửunoun In che modo Isaia contrappone la precarietà della vita umana alla permanenza della “parola” di Dio? Ê-sai đã đối chiếu tính chất nhất thời của đời người với sự vĩnh cửu của “lời” Đức Chúa Trời như thế nào? |
tính thường xuyênnoun |
Xem thêm ví dụ
Molti che erano diventati credenti erano venuti da luoghi lontani e non avevano provviste sufficienti per prolungare la loro permanenza a Gerusalemme. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Nonostante la permanenza all'opposizione per la terza elezione di fila, i laburisti hanno ottenuto la percentuale maggiore di voto popolare sin dalle elezioni del 2001 ed è stata la prima elezione dal 1997 in cui il partito ha ottenuto più seggi di quanti ne ha persi. Mặc dù vẫn tiếp tục chống đối cuộc bầu cử lần thứ ba liên tiếp, Bộ Lao động đã chứng kiến phần lớn phiếu bầu phổ biến nhất kể từ năm 2001, và đó là cuộc bầu cử đầu tiên từ năm 1997 cho thấy đảng này có được lợi ích ròng. |
Siamo disposti a fare la nostra parte per guadagnarci la permanenza qui. Chúng tôi làm mọi thứ để được đóng góp và ở lại. |
I suoi giorni di permanenza rimangono invariati. Số ngày của ngài không thay đổi. |
Che gioia fu visitare la sede mondiale dei testimoni di Geova a Brooklyn durante la nostra permanenza negli Stati Uniti per l’assemblea! Thật vui mừng biết bao khi được thăm viếng trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn khi chúng tôi đến Hoa Kỳ để dự hội nghị! |
Possiamo fare dell'altro, per offrirti una permanenza confortevole da noi? Có cần gì thêm để chúng tôi giúp anh thêm thoải mái không? |
Per ordine del Triumvirato, durante la sua permanenza qui, tutti gli scherni degli ebrei e del loro dio saranno tenuti ad un livello minimo. Theo lệnh của Chế độ tam hùng, trong thời gian ngài lưu lại đây, những lời nhạo báng người Do thái và Đức chúa của họ sẽ bị giảm thiểu thích đáng. |
In seguito all’apostasia e al dissolvimento della Chiesa che Egli aveva organizzato durante la Sua permanenza terrena, il Signore ha istituito ancora una volta la Chiesa di Gesù Cristo, tramite il profeta Joseph Smith. “Sau sự bội giáo và sự tan rã của Giáo Hội, Ngài đã thiết lập trong khi ở trên thế gian, Chúa đã tái lập Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô một lần nữa qua Tiên Tri Joseph Smith. |
Uno studente pilota potrebbe ritenere che aumentare la velocità sia una buona strategia in quanto ridurrebbe il tempo di permanenza in quella situazione. Một học viên lái máy bay có thể nghĩ rằng việc gia tăng tốc độ là chiến lược tốt vì nó sẽ giúp cho họ vượt qua cơn chấn động nhanh hơn. |
La serie Tom & Jerry entrò in produzione con Lo spuntino di mezzanotte nel 1941, e Hanna e Barbera raramente diressero qualcosa di diverso dai cartoni della serie durante la loro permanenza alla MGM. Tom và Jerry loạt đi vào sản xuất với The Midnight Snack vào năm 1941, và Hanna và Barbera hiếm khi đạo diễn bất cứ điều gì nhưng các phim hoạt hình mèo và chuột cho phần còn lại của nhiệm kỳ của họ tại MGM. |
Gesù sapeva perfettamente che dopo la sua permanenza sulla terra sarebbe tornato in cielo. Chúa Giê-su biết rõ ngài sẽ trở về trời sau một thời gian sống ở trần thế. |
Il regno è solo uno tra i 50 paesi che impongono restrizioni all'ingresso e alla permanenza alle persone affette da HIV. Vương quốc này là một trong số 50 nước có luật hạn chế việc nhập cảnh hoặc cư trú của những người nhiễm HIV. |
Nei tre episodi, trasmessi dal 14 al 16 febbraio, Watson ha sconfitto Brad Rutter, noto come il campione che ha vinto più denaro partecipando a Jeopardy!, e Ken Jennings, detentore del record di permanenza nello show. Trong cuộc so tài gồm hai trận tính điểm chung, được phát sóng trong ba buổi từ ngày 14 đến ngày 16 tháng 2, Watson đã thắng cả Brad Rutter, người thắng nhiều tiền nhất mọi thời đại trên chương trình Jeopardy!, và Ken Jennings, người giữ kỷ lục chức quán quân lâu nhất (thắng liên tục nhiều lần liên tiếp) của chương trình này. |
Ma, tranne due episodi strani, le circostanze della sua permanenza fino alla giornata straordinaria del festival club può essere passato oltre molto superficialmente. Tuy nhiên, ngoại trừ hai sự cố kỳ lạ, các trường hợp lưu trú của mình cho đến khi ngày đặc biệt của lễ hội câu lạc bộ có thể được thông qua rất cursorily. |
Verso la fine della sua permanenza, però, Layard scoprì una camera in eccellente stato di conservazione. Tuy nhiên, vào thời gian cuối cùng của cuộc khảo cổ, Layard tìm thấy một phòng ở trong tình trạng tốt khác thường. |
Uno degli aspetti emersi durante la mia breve permanenza è il fatto che TED ha un'identità, e che qui si possono dire cose che hanno un impatto sul mondo. và các bạn có thể nói về rất nhiều điều có ảnh hưởng trên toàn thế giới tại đây. |
Dopo un mese di permanenza a Berlino si è esibita anche in un programma tv. Sau một tháng ở Berlin, cô cũng tham gia vào một chương trình truyền hình. |
Questa sara'la vostra... camera da letto, durante la vostra permanenza. Đây sẽ là phòng ngủ của em trong thời gian em ở đây |
(Matteo 5:13) Inoltre il sale divenne simbolo di stabilità e permanenza. (Ma-thi-ơ 5:13) Với thời gian, muối cũng được xem là hình ảnh tượng trưng cho sự chắc chắn và lâu bền. |
In seguito all’apostasia e al dissolvimento della Chiesa che Egli aveva organizzato durante la Sua permanenza terrena, il Signore ha istituito ancora una volta la Chiesa di Gesù Cristo, tramite il profeta Joseph Smith. Sau sự bội giáo và sự tan rã của Giáo Hội, Ngài đã thiết lập trong khi ở trên thế gian, Chúa đã tái lập Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô một lần nữa qua Tiên Tri Joseph Smith. |
Durante la permanenza di Lutero a Wartburg, Jonas è stato uno dei più attivi riformatori del Wittenberg. Trong thời gian ở Luther ở Wartburg, Jonas là một trong những nhà cải cách Wittenberg hoạt động tích cực nhất. |
La maggior parte degli immigrati erano giovani maschi senza famiglia scoraggiati dalla permanenza sull'isola in quanto spesso definita come "La Porta dell'Inferno" per via della sua reputazione di prendersi le vite di marinai ed esploratori. Hầu hết những người nhập cư là các nam giới trẻ, độc thân, họ chán nản khi ở trên đảo mà người Hán vẫn gọi là "Cổng địa ngục" vì hòn đảo nổi danh với việc đã cướp đi sinh mệnh của các thủy thủ và những người khám phá. |
Buona permanenza. chúc một ngày tốt lành. |
Geograficamente, Londra e la Scozia erano i più convinti sostenitori della permanenza nell'Unione Europea, mentre nelle altre parti del paese c'è stata un'ambivalenza molto forte. Về địa lý, London và Scotland là những nơi thể hiện mạnh mẽ nhất ý muốn là một phần của EU, trong khi ở các nơi khác của Anh lại đang rất lưỡng lự. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permanenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới permanenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.