pesante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pesante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesante trong Tiếng Ý.
Từ pesante trong Tiếng Ý có các nghĩa là nặng, khó tiêu, nặng nề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pesante
nặngadjective (Di un oggetto fisico avente peso considerevole.) Questo tavolo è pesante. Cái bàn này nặng quá. |
khó tiêuadjective |
nặng nềadjective Ma la croce non è pesante come sembra. Nhưng cây thập tự không nặng nề như ta thấy. |
Xem thêm ví dụ
L'impatto con il bestiame sarà molto pesante per imitare la natura, e guardate un po'. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Per essere un uomo minuto, Athelstan, sei terribilmente pesante. Nhỏ con như thế mà anh nặng khiếp Athelstan ạ |
Gia'solo il coperchio e'talmente pesante che per sollevarlo ci vogliono due mani. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng. |
Poiché i miei propri errori son passati sulla mia testa; come pesante carico sono troppo pesanti per me”. — Salmo 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
Cercate tossine, metalli pesanti, qualsiasi cosa che potrebbe spiegare i sintomi oltre all'encefalite o all'Alzheimer. Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer. |
Cazzo, è pesante! Khốn nạn, nặng quá. |
3 Ora non osavano ucciderli, a causa del giuramento che il loro re aveva fatto a Limhi; ma li colpivano sulle aguance, ed esercitavano autorità su di loro; e cominciarono a porre pesanti bfardelli sulle loro spalle e a sospingerli come si farebbe con un asino muto — 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
A volte la baldoria è un fardello più pesante della battaglia. Ăn mừng đôi lúc còn khó khăn hơn cả chinh chiến. |
Non dovete svolgere nessun lavoro pesante, e dovete celebrare una festa in onore di Geova per 7 giorni. Các ngươi không được làm bất cứ công việc khó nhọc nào, và phải cử hành một kỳ lễ cho Đức Giê-hô-va trong bảy ngày. |
In molti sensi... questo violoncello era troppo pesante per me Theo nhiều cách khác nhau...Cây đại vĩ cầm này quá nặng đối với tôi |
L'intossicazione da metalli pesanti puo'causare il vomito. Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa. |
Oh, sei diventata pesante. Con ngày càng nặng đấy. |
Prestare servizio ed estendere la carità agli altri ci aiuta a superare le nostre difficoltà personali e a farle sembrare meno pesanti. Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn. |
A volte il carretto sembrava essere così pesante e il lavoro così stancante da farmi pensare che i miei polmoni sarebbero scoppiati, e spesso mi dovetti fermare per riprendere fiato. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
Quando una delegazione gli chiese di abolire alcune misure oppressive, egli non prestò ascolto al consiglio maturo dei consiglieri più anziani e comandò che il giogo del popolo fosse reso più pesante. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
L'Indianapolis e'un incrociatore pesante progettato per abbattere navi nemiche e aerei, ma le nostre armi sono inutili contro i sottomarini. Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch. |
Infatti, gli umani odiano così tanto le zanzare che nel mondo vengono spesi miliardi di dollari per fare in modo di tenerle lontane... dalle candele alla citronella, ai repellenti per gli insetti, ai pesanti pesticidi agricoli. Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng. |
Lo Spirito Santo ispira un uomo morente a servire nella sua chiamata e gli permette di sentire il pesante fardello del suo vescovo. Đức Thánh Linh soi dẫn một người đàn ông sắp chết để phục vụ trong chức vụ kêu gọi của ông ấy và cho phép người ấy cảm thấy được gánh nặng của vị giám trợ của mình. |
L'aria è più pesanti colpi di Ryan non andare veloce e, per quanto Không khí là bức ảnh nặng của Ryan không đi càng nhanh và như xa |
Riprendendo la marcia, l'avanguardia guidata da Amadeo di Savoia si separò dal resto dell'esercito presso il monte Cadmus e le truppe di Luigi subirono pesanti perdite a causa degli attacchi dei turchi. Lại tiếp tục cuộc hành quân và đội tiên phong dưới sự chỉ huy của Amadeus xứ Savoie đã bị cắt với trung quân ở tại núi Cadmus và quân đội của Louis bị tổn thất nặng nề từ người Thổ. |
Ora sono così pesante, Nhưng giờ đây tôi đang rất buồn |
Questo migliora la possibilità di trasportare carichi pesanti, in quanto i fianchi sono ancora più forti delle spalle e migliora notevolmente l'agilità di chi trasporta lo zaino e il bilanciamento, perché il carico si avvicina ulteriormente al baricentro della persona. Điều này giúp cải thiện khả năng mang vác nặng, vì hông người khỏe hơn vai và cũng tăng sự nhanh nhẹn và cân bằng, vì tải trọng gần với khối tâm của người đeo ba lô. |
Sai cos'è pesante? Nhóc biết khó ưa là gì không? |
Sembrava come se stesse stendendo per la sua ripetizione sera al solito, ma il pesante cenno della testa, che sembrava come se fosse senza sostegno, ha dimostrato che non era dorme affatto. Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả. |
Non voglio usare la mano pesante. Tôi không muốn phải mạnh tay đâu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pesante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.