piedad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piedad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piedad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ piedad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lòng trắc ẩn, mộ đạo, sùng bái, lòng thương, lòng thương xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piedad
lòng trắc ẩn(pity) |
mộ đạo(devotion) |
sùng bái(devotion) |
lòng thương(compassion) |
lòng thương xót(pity) |
Xem thêm ví dụ
Nos advirtió que en nuestros días habría quienes “tendrán apariencia de piedad, pero negarán la eficacia de ella” (2 Timoteo 3:5). Ông cảnh cáo rằng trong thời kỳ chúng ta sẽ có những người “bề ngoài giữ điều nhân đức, nhưng chối bỏ quyền phép của nhân đức đó” (2 Ti Mô Thê 3:5). |
Ya no los matará sin piedad, sino que cuidará bien de ellos, pues habrá vuelto a asumir la administración responsable de la Tierra. Thay vì cố tình giết chúng, loài người sẽ nhận trách nhiệm quản trị trái đất, chăm sóc chúng. |
“¿Adoptamos solo una ‘apariencia de piedad, mas negando la eficacia de ella’?[ “Chúng ta chỉ theo ′hình thức tin kính′ trong khi chối bỏ ′quyền năng mà nhờ đó′ có được không? |
Y no voy a tener piedad. Và ta sẽ không nhân từ gì với ngươi đâu. |
Más adelante escribió sobre la ética, la justicia, el conocimiento, la moderación, la piedad, el alma y el valor. Sau này ông viết về các đề tài như đạo đức, công lý, kiến thức, ngoan đạo, linh hồn, sự chừng mực và lòng dũng cảm. |
Tenga piedad de mí. Xin hãy thương xót. |
¿Salvada por la piedad de un robot? Được cứu bởi lòng nhân từ của một con robot? |
Dios ten piedad de todos nosotros. Xin Chúa thương xót tất cả chúng con. |
No hay piedad, dejar que un niño tan pequeño sufra de esa manera. Để cho 1 đứa bé chịu đau đớn như thế thật không đúng. |
Dios santo, ¿no hay piedad? Lạy Chúa, chẳng còn chút thương cảm nào sao? |
Exhibían su piedad por su atuendo e intentaban dirigir a la nación. Họ phô trương sự sùng đạo của họ qua y phục và cố chỉ huy dân chúng. |
Ten piedad de mí por el amor de tu propio hijo. Hãy thương xót tôi vì tình yêu của chính con bà. |
Ten piedad. Hãy thương xót. |
No tengan piedad. Không được nương tay! |
Miren abajo y muestren un poco de piedad si pueden Nhìn xuống và thể hiện chút lòng nhân từ đi! |
En Isaías 49:15 leemos: “¿Puede una esposa olvidarse de su niño de pecho, de modo que no tenga piedad al hijo de su vientre? Nơi Ê-sai 49:15, Ngài nói: “Đàn-bà há dễ quên con mình cho bú, không thương đến con trai ruột mình sao? |
La piedad no forma parte de su código. Nhân từ không có trong bộ luật của họ. |
Como se indica en la New Catholic Encyclopedia, la oración es una de las obras de piedad que supuestamente pueden ayudar a las almas del purgatorio. Như cuốn bách khoa tự điển nói trên có lưu ý, lời cầu nguyện là một trong những việc sùng bái mà người ta thiết tưởng có thể giúp những linh hồn ở trong nơi luyện tội. |
Pedro enseña que esta paciencia nos conduce a la piedad. Phi E Rơ dạy rằng lòng kiên nhẫn này dẫn dắt chúng ta đến sự tin kính. |
¿Mostrarían ellos piedad si estuviésemos en su situación? Chúng có nhân nhượng chút nào khi ta dưới chân chúng đâu? |
¡ Ahora presumen de dar lecciones de piedad! Bây giờ họ mạo muội dạy chúng ta cả về sự vị tha cơ đấy. |
El artículo pasó a enfatizar tres características que debía tener un buen anciano: 1) Había de ser experto en enseñar; 2) debía enseñar la verdad, y no el error; y 3) la humildad y la piedad eran “requisitos esenciales y de suma importancia para ser anciano”. Bài đưa ra tiếp ba đặc điểm cửa người trưởng-lão tốt là: 1) thông-thạo về cách dạy dỗ; 2) dạy dỗ lẽ thật chứ không giáo lý sai lầm; và 3) sự khiêm nhường và lòng trung thành là “những điều kiện tiên quyết của người trưởng-lão”. |
Durante la marcha, miles de prisioneros murieron víctimas del frío, las enfermedades y el hambre, o fueron ejecutados sin piedad junto al camino por guardias de las SS. Trong cuộc hành trình đó, hàng ngàn tù nhân chết vì thời tiết khắc nghiệt, bệnh tật, hoặc đói hoặc bị lính SS hành quyết cách tàn bạo dọc theo con đường. |
Aquellos que violen el toque de queda esta noche se considerarán aliados del enemigo. Serán juzgados como terroristas sin piedad ni excepción. Tối nay, những kẻ vi phạm lệnh giới nghiêm sẽ bị coi là kẻ thù và bị truy tố như một tên khủng bố. Không ngoại lệ hay dung tha. |
El apóstol Pedro nos recuerda que, a los discípulos de Jesucristo, “todas las cosas que pertenecen a la vida y a la piedad nos han sido dadas por su divino poder, por el conocimiento de Aquel que nos ha llamado por medio de Su gloria y virtud, Sứ Đồ Phi Ê Rơ nhắc chúng ta rằng đối với các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô thì “quyền phép Đức Chúa Trời đã ban cho chúng ta mọi điều thuộc về sự sống và sự tin kính, khiến chúng ta biết Đấng lấy vinh hiển và nhơn đức mà gọi chúng ta: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piedad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới piedad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.