pierna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pierna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pierna trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pierna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân, cẳng chân, đùi chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pierna
chânnoun (Extremidad de animales y del hombre que se extiende de la ingle hasta el tobillo.) Yo siempre estiro los músculos de las piernas antes de jugar tenis. Tôi luôn luôn vận động bắp chân trước khi đánh tenis. |
cẳng chânnoun Muestran la región talocrural y la flexión de la pierna. Để tôn lên sự đẹp đẽ của vùng bắp chân và cẳng chân. |
đùi chânnoun |
Xem thêm ví dụ
Rómpele las piernas y te cantará un concierto. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Ethan se sentó con él y puso la patineta sobre sus piernas. Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi. |
No tienes piernas fuertes y tu cerdo de acero no te ayuda. Và con lợn sắt mà anh đang chạy cũng không giúp được gì đâu. |
Mi pierna. Chân mẹ đó. |
Eleve sus piernas 10 minutos y después se puede ir. Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi |
No, yo no estoy las piernas arqueadas. không phải, tôi không chơi bóng |
La otra opción sería que la bailarina mantuviese los brazos o las piernas más cerca del cuerpo a la vez que vuelve a elevarse. Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân. |
Las moscas zumbaron ansiosamente alrededor de sus piernas. Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé. |
Ejemplos: Espaldas arqueadas, piernas abiertas, manos sobre genitales cubiertos, imágenes de genitales o pechos cubiertos, posturas que imiten actividades sexuales o dibujos de posturas sexuales Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Como pueden ver, mis piernas son biónicas. Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật. |
Te dejó mantener tus piernas Sharpe. Tôi đã để anh còn đủ hai chân để trốn, Sharpe. |
Doaa estaba sentada con las piernas pegadas al pecho, Bassen sostenía su mano. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
Se someterá a una cirugía de pierna en primavera del año siguiente. Cuộc phẫu thuật này dự định sẽ được tiến hành vào mùa xuân năm sau. |
Y tu carrera militar por tu cara y tu pierna... y el alcoholismo de tu hermano por tu teléfono. Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh. |
Pies estrechos como cuñas me permitieron subir por entre fisuras de la roca escarpada donde el pie humano no puede penetrar, y pies con puntas me permitieron subir muros de hielo vertical sin jamás experimentar la fatiga muscular de la pierna. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Bueno, un día Emma llegó puso su cabeza sobre sus piernas y lloró durante casi toda la hora. Và một ngày nọ, Emma đến, cúi gằm mặt xuống, và khóc nức nở hàng tiếng đồng hồ. |
Cuando el Ajax conquistó la Copa de Europa en 1971, Krol no pudo jugar debido a que había sufrido una fractura en la pierna. Khi Ajax vào đến trận chung kết Cup C1 châu Âu trong năm 1971, Krol đã không thể góp mặt vì bị gãy chân, tuy nhiên với sự xuất sắc của toàn đội thì Ajax vẫn vô địch. |
Tal vez se le acercara e incluso le empujara levemente la pierna. Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người. |
En un extremo una tar rumiando fue todavía más, que adornan con su navaja de bolsillo, agachándose y trabajando diligentemente lejos en el espacio entre las piernas. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Esa letra que parece New Hampshire con piernas... es la " D, " ¿no? Chữ cái nhìn giống New Hampshire có chân là chữ " D " phải không? |
Tenían médicos nazis que curaban piernas nazis...... para que pudiesen caminar enojados Họ chữa lành chân cho anh ta. nên họ có thể đi quanh và nổi giận, đúng không? |
De hecho, ahora tiene 23 guardaespaldas, porque ha capeado ataques con bombas que casi matan a sus hijos, y amputaron la pierna de uno de sus guardias. Thực tế, hiện nay bà có 23 vệ sĩ, bởi vì bà luôn phải đề phòng bị tấn công bom có lần chúng suýt lấy mạng các con của bà, và đã lấy đi một chân của một người vệ sĩ của bà. |
¿Puedes decirnos quién diseñó las otras piernas? Bạn có thể nói về người thiết kế đôi chân này? |
El robot provee un ambiente seguro para permitir que la rata intente cualquier cosa para involucrar las piernas paralizadas. Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó. |
Encontraron el cuerpo de uno cortado en dos, a otro con la pierna arrancada; en total hubo seis muertos. Người ta tìm thấy thi thể một người, bị tiện làm đôi, một người khác bị đứt rời chân, cả thảy sáu người chết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pierna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pierna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.