tibia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tibia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tibia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tibia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Xương mác, hờ hững, lãnh đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tibia
Xương mácnoun (hueso de la pierna) El peroné y la tibia de la pierna derecha son de la misma persona. Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người. |
hờ hữngadjective |
lãnh đạmadjective |
Xem thêm ví dụ
Bien, en esta diapositiva lo blanco es tiza y esta tiza ha sido depositada en un océano tibio. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
Tal vez en playas de arena blanca, aguas cristalinas, ondulantes palmeras y tibias veladas en un lanai (porche) a la luz de unas románticas antorchas de tiki. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
El cuerpo del rey Robert aún estaba tibio cuando Lord Eddard comenzó a complotar para robarle a Joffrey su trono por derecho. Xác Hoàng Đế Robert vẫn còn ấm mà ngài Eddard đã âm mưu cướp đoạt ngôi hoàng đế của Joffrey. |
Cuando nos comprometemos plenamente y estamos “del todo dispuestos”, los cielos se sacudirán para nuestro bien4. Cuando somos tibios o estamos dedicados parcialmente, nos privamos de algunas de las bendiciones más grandes del cielo5. Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5 |
Fractura de tibia, 15 cm abajo de la rótula. Xương chày có vết nứt, khoảng 5 inch dưới đầu gối. Hmm. |
El agua está tibia, la sal no se disolvió y se quedó en ciertas partes. Nước thì nhạt nhẽo, muối không tan và đang chìm hết xuống đáy bồn. |
Hablan de un valle tibio y fértil... en el punto más al norte del mundo, rodeado por mares de hielo. Nó nói về một thung lũng xanh tươi và ấm áp nơi cực bắc của thế giới, bao quanh bởi mấy băng dương rộng lớn. |
El 12 de junio de 2014, precisamente a las 15:33 en una tibia tarde de invierno en São Paulo, Brasil, una típica tarde de invierno en América del Sur, este chico, este joven que ven celebrando aquí como si hubiera anotado un gol, Juliano Pinto, de 29 años, hizo una proeza magnífica. Ngày 12 tháng 6, 2014, chính xác là lúc 3h33 một chiều đông hơi se lạnh dễ chịu, tại Sao Paulo, Brazil, một chiều đông đúng kiểu Nam Mỹ, cậu thanh niên mà quý vị thấy đang rạng rỡ ở đây hình như cậu ta đã ghi bàn, Juliano Pinto, 29 tuổi, đã hoàn thành một động tác tuyệt vời. |
Los agujeros que exhalan el aire tibio son conocidos como "ollas calientes" (hot pots). Các lỗ tỏa ra không khí nóng được gọi là "chậu nóng". |
Como el calor tibio y suave del sol primaveral, la compasión puede atenuar la angustia, aliviar el dolor y levantar el ánimo del afligido. Giống như những tia nắng mặt trời ấm áp, lòng cảm thông có thể làm dịu nỗi buồn, vơi đi nỗi đau và nâng đỡ tinh thần của những người đang gặp tình cảnh khốn khó. |
Es gris y tibia e irracional. Nó ảm đạm, nó vô vị, và phi thực. |
Durante la conversación, Orthon supuestamente advirtió de los peligros de la guerra nuclear, y Adamski más tarde escribió que "la presencia de este habitante de Venus era como un abrazo tibio de gran amor y comprensiva cordura." Trong cuộc trò chuyện, Orthon đã cảnh báo về hiểm họa của chiến tranh hạt nhân, và Adamski sau đó đã viết rằng "sự hiện diện của cư dân Sao Kim này giống như cái ôm ấm áp của tình thương tuyệt vời và trí tuệ thông thái." |
LN: Ella descubrió una tibia, un hueso de la pierna, y, sobre todo, la tibia de un mamífero ungulado, como una vaca o una oveja. LN: Thứ mà cô tìm được là một đoạn xương ống chân, đặc biệt, nó là của một loài động vật có vú móng chẻ, như bò hay cừu. |
Todo el mundo aquí conoce la inundación tibia de la vergüenza. Mọi người ngồi ở đây đều biết đến sự ấm áp trong chính sự xấu hổ. |
Al día siguiente me bauticé en las tibias aguas de una piscina pública cercana. Ngày hôm sau, tôi làm báp têm trong nước âm ấm của nhà tắm công cộng gần đó. |
Baños tibios también sirven para bajar la temperatura. Tắm nước ấm cũng sẽ giúp làm hạ nhiệt độ xuống. |
Oh, está tibia. Ôi, nó ấm quá. |
Y tenía estos ojos amables, de un color café avellana brillante, y manos tíbias, expresivas, que me recordaron a las de mi padre. Tên anh ấy là Raja, đôi mắt hiền từ, màu hạt dẻ sáng lấp lánh và đôi bàn tay thì ấm áp nhắc tôi nhớ đến cha của tôi. |
Para hacer surgir la fragancia del pulpo, lo servimos tibio. Để làm tăng hương vị, chúng tôi phục vụ bạch tuộc nóng. |
Aún tibias, y tenía esmalte azul muy oscuro en las uñas y las tomé entre las mías. Vẫn ấm áp, và móng tay vẫn được sơn màu xanh đen... và tôi chỉ ngồi đó nắm tay cô ấy. |
Si nos hacemos apáticos o tibios en nuestras labores, ¿podríamos, honradamente, esperar buenos resultados? Nếu chúng ta không muốn hy sinh hoặc không làm hết lòng, chúng ta có thể nào thật sự mong đợi gặt hái kết quả tốt không? |
Todavía está tibia. Nó vẫn còn ấm đấy. |
Tal como Jesús rechaza a los cristianos tibios, nosotros tampoco aprobamos la conducta de “los de corazón irresoluto” (Salmo 119:113; Revelación 3:16). (Thi-thiên 119:113-120) Chúng ta không chấp nhận “những kẻ hai lòng”, cũng như Chúa Giê-su không chấp nhận những người ngày nay tự xưng là tín đồ của ngài nhưng có thái độ hâm hẩm. |
Su voz era mejor que un vaso de leche tibia. Giọng của Oxley còn tốt hơn là một ly sữa nóng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tibia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tibia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.