ti trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ti trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ti trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ti trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là anh, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ti
anhpronoun noun No puedo estar sin ti. Anh không thể sống mà không có em. |
bạnpronoun No sé qué haríamos sin ti. Tôi không biết chúng tôi sẽ làm gì nếu thiếu bạn. |
Xem thêm ví dụ
Si tus hombres son inteligentes, se encargarán de ti ellos mismos. Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày. |
Y por alguna extraña razón, pensaba en ti. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
Ellos están... están listos para ti. Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi. |
¡ Wade va hacia ti! Wade đang đến chỗ anh đấy. |
¿Es una posición difícil para ti? Ở vị trí này, chị có thấy khó xử không? |
Penny tiene un mensaje para ti. Penny có tin nhắn cho em đấy |
Miqueas, contemporáneo de Isaías, declara: “¿Qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
¿Crees que Madre solo te amaba a ti? Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? |
¿Lo que tuvimos no significó nada para ti? Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao? |
Él mató a Pike, casi te mata a ti... y ahora quieres abrir un torpedo porque te retó. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
A diferencia de ti que le diste tu propia sangre la noche que la conociste. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Que quede en ti. Hãy giữ điều đó cho riêng anh đi. |
Esto debe ser difícil para ti. Honey, tớ biết chuyện này rất khó khăn với cậu và |
3 El testimonio de traidores nunca volverá a tu pueblo en contra de ti. 3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội. |
No les digas a tus compañeros lo que deben creer. Solo explícales lo que tú crees y por qué a ti te convence. Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý. |
Martha, quería agradecerte a ti y a Alexis por... por organizar todo esto. Martha, con... chỉ muốn nói rằng con rất cảm ơn mẹ và Alexis vì... đã lo liệu tất cả mọi chuyện. |
Porque tienen planes para ti. Vì họ có dự định cho anh rồi. |
Para que confíen en ti Chứng tỏ mình đáng tin cậy |
No lo sé, cariño, pero, sean las que sean las partes de ti que están latentes, van a quedarse así. Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi. |
Yo no me preocupo por ti. Ồ, tôi không lo lắng nhiều vậy. |
Alístate, que paso por ti en 5 minutos. Chuẩn bị đi, năm phút nữa tớ sẽ đến đón cậu. |
" Él siguió después de ti ayer. " Ông đã theo sau khi ngươi ngày hôm qua. |
Bueno, cuando llegue el momento, Voy a tener que vencer fuera de ti, y eso está bien, también. Khi tới lúc, tôi sẽ phải nện anh cho lòi ra, tôi cũng không phiền đâu. |
Soy joven, como a ti te gusta remarcar. cũng như anh rất thích chỉ rõ điều đó ra. |
No confías en mí y yo no confío en ti. Tôi không thể tin ông và ông cũng không thể tin tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ti trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.