textil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ textil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ textil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ textil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Vải, vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ textil
Vảiadjective (material tejido) Había ciudades y pueblos que contaban con su propio gremio textil. Một số thị trấn và làng mạc có hội dệt vải riêng. |
vảinoun Había ciudades y pueblos que contaban con su propio gremio textil. Một số thị trấn và làng mạc có hội dệt vải riêng. |
Xem thêm ví dụ
Luego utilizamos esta tecnología. para fabricar una malla textil porosa hecha perfectamente a la medida, que toma la forma del anterior y se adapta perfectamente a la aorta. Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ. |
A pesar de que dos tercios de la población se dedica a la agricultura, más de las tres cuartas partes de los ingresos de exportación proceden de la industria textil, la cual comenzó a atraer a los inversores extranjeros en la década de 1980, debido en gran parte a la mano de obra barata y a los bajos impuestos. Dù hai phần ba dân số Bangladesh là nông dân, hơn ba phần tư lượng xuất khẩu của họ có được từ công nghiệp dệt may, ngành này bắt đầu thu hút các nhà đầu tư nước ngoài trong thập niên 1980 nhờ giá nhân công rẻ và chi phí chuyển đổi thấp. |
De su floreciente industria textil procedía la tela de pelo de cabra con la que se hacían las tiendas. Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều. |
Esto es un gancho diseñado por alguien que dijo, lo único que necesitas es una manera de sujetar estructuras téxtiles a vigas de soporte. Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh xà |
A partir de ese momento la ciudad pasa por un proceso de despoblamiento y crisis, que sólo será paliado a principios del siglo XX con la aparición de la línea de ferrocarril y las fábricas textiles. Từ thời điểm đó thị trấn này trải qua một quá trình suy giảm dân số và cuộc khủng hoảng kinh tế nghiêm trọng, mà chỉ có thể được giảm bớt vào đầu thế kỷ 20 với sự ra đời của các nhà máy sản xuất dệt và đường sắt. |
Quiero armar una fábrica de algodón y así podré vendérselo a las textiles. Đó là lý do tôi muốn có 1 xưởng sợi, để sau đó cung cấp tiếp cho xưởng vải. |
La industria textil es increíblemente móvil. Ngành dệt may cực kỳ lưu động |
En 1272 fue visitada por Marco Polo quien comentó sobre la industria textil de la seda. Năm 1272, Marco Polo đã đến thăm thành phố và nhận xét về ngành công nghiệp lụa tơ tằm của thành phố. |
Todo comenzó con la mecanización de la industria textil, el desarrollo de técnicas de hierro y el aumento del uso del carbón refinado. Nó khởi đầu với sự cơ khí hóa trong ngành công nghiệp dệt, sự phát triển của các kỹ thuật gia công thép và sự tăng cường sử dụng than tinh chế. |
En general, aún conocemos de qué están hechos los materiales tradicionales como el papel y los textiles y cómo se producen. Phần lớn chúng ta vẫn biết rằng những vật liệu truyền thống như giấy và hàng dệt may được làm từ gì và chúng được sản xuất ra sao. |
Mientras la producción y la exportación de té, el caucho, el café, el azúcar y otros bienes agrícolas es todavía importante, la nación se ha movido constantemente hacia una economía industrializada con el desarrollo de alimentos procesados, de los textiles, la telecomunicaciones y las finanzas. Trong khi sản lượng và xuất khẩu chè, cao su, cà phê, đường và các sản phẩm nông nghiệp khác vẫn chiếm vai trò quan trọng, quốc gia này đang có những bước chuyển vững chắc sang một nền kinh tế công nghiệp hóa với sự phát triển các ngành chế biến lương thực, dệt may, viễn thông và tài chính. |
En Arusha, Tanzania, la empresa " Manufacturas Textiles de A a la Z " ha trabajado en colaboración con nosotros, con UNICEF, con The Global Fund ( el Fondo Global ), para crear una fábrica que ahora emplea 7, 000 personas, principalmente mujeres. Ở Arusha, Tazania, sản xuất vải từ A tới Z đã cộng tác với chúng tôi, với UNICEF, với Quĩ Toàn Cầu, để tạo ra nhà máy đang thuê 7000 người, đa số là phụ nữ. |
Mis ancestros, por decirlo así... vinieron de Flandes para trabajar en las fábricas textiles del norte de Francia. Tổ tiên tôi, có thể nói vậy, từ Flanders tới làm việc trong các xưởng dệt ở miền bắc nước Pháp. |
Los textiles son otra actividad que a menudo relacionamos con la mano de obra esclava. Công nghiệp dệt may cũng thường được nghĩ đến khi nghe nói về nhân công nô lệ. |
Y si bien es una tarea que me encanta, no logro reconciliarme con el hecho de que la industria textil es una de las más contaminantes del mundo. Và trong khi nó có hiệu quả tôi không thể chấp nhận thực tế ngành công nghiệp dệt là một trong những ngành ô nhiễm nhất thế giới. |
La faceta creativa de mi trabajo me ha permitido desarrollar nuevos materiales para la industria textil. Tôi đã làm việc trong sự nghiệp sáng tạo của mình để tạo ra vật liệu mới cho ngành công nghiệp dệt. |
No estoy sugiriendo que la celulosa microbiana vaya a reemplazar al algodón, el cuero u otros materiales textiles. Tôi không muốn nói rằng xenluloza từ vi khuẩn sẽ thay thế cho cotton, da, hay các nguyên liệu dệt khác. |
Había ciudades y pueblos que contaban con su propio gremio textil. Một số thị trấn và làng mạc có hội dệt vải riêng. |
Él crea estos cuadros vivientes opulentos, inspirados en Hieronymus Bosch, pero también en los textiles cachemires de su juventud. Anh tạo ra những hoạt cảnh phong phú này, truyền cảm hứng bởi Hieronymus Bosch, đồng thời bởi vải dệt Kashmiri. |
En los países con abundancia de capital, las tasas salariales tienden a ser altas, por lo tanto, productos que requieren mucha mano de obra, por ejemplo textiles, electrónica simple, etc., son más costosos de producir internamente. Ở các nước có một sự dư thừa vốn, mức lương có xu hướng cao; do đó, các sản phẩm có hàm lượng lao đọng cao, ví dụ dệt may, thiết bị điện tử đơn giản, vv, là tốn kém hơn để sản xuất trong nước. |
La pasta de celulosa se utiliza ampliamente para fabricar papel, cartón, esponjas de celulosa, papel celofán y algunos plásticos y textiles importantes, tales como el acetato de celulosa y el rayón. Bột giấy được sử dụng rộng rãi để làm giấy, bìa, miếng xốp xơ, giấy bóng kính và một số loại chất dẻo và vải quan trọng, chẳng hạn như cellulose acetate và tơ nhân tạo. |
En el siglo XVI, Duarte Barbosa señaló que muchos barcos del Reino de Cambay, en lo que es hoy la India, zarparon a Mogadiscio con textiles y especias, por lo que recibieron a cambio oro, cera y marfil. Trong những năm 1500, Duarte Barbosa ghi chú rằng nhiều tàu từ Vương quốc Cambaya ở Ấn Độ hiện nay đã đi tới Mogadishu với các loại vải vóc và hương vị, để trao đổi lấy vàng, sáp ong và ngà voi. |
Tuve una entrevista esta semana en una empresa textil en Brooklyn. Tuần này, em vừa phỏng vấn với một công ty may mặc ở Brooklyn. |
Sus diseños son típicamente vibrantes, con el bordado floral colorido que utiliza el guatemalteco en sus textiles. Các thiết kế của cô rất rực rỡ, với hoa thêu màu sắc sặc sỡ vốn được sử dụng trong công nghệ dệt cổ điển của Guatemala. |
Y si el rebaño era grande, podía vender la lana sobrante a los fabricantes de textiles. Nếu nuôi nhiều cừu, người ấy có thể bán phần dư cho những người sản xuất vải dệt ở địa phương. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ textil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới textil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.