placid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ placid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ placid trong Tiếng Anh.
Từ placid trong Tiếng Anh có các nghĩa là điềm tĩnh, yên lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ placid
điềm tĩnhadjective |
yên lặngadjective |
Xem thêm ví dụ
Costa Rica became the second tropical nation to participate at the Winter Games, in the 1980 Winter Olympics at Lake Placid, New York, where Arturo Kinch also competed in alpine skiing events. Costa Rica trở thành nước nhiệt đới thứ hai tham gia Thế vận hội Mùa đông vào năm 1980 ở Lake Placid, New York, với vận động viên cũng thi đấu môn trượt tuyết đổ đèo, Arturo Kinch. |
Historically, the basking shark has been a staple of fisheries because of its slow swimming speed, placid nature, and previously abundant numbers. Trong lịch sử, cá nhám phơi là một loài thủy sản chính vì tốc độ bơi châm, bản chất không có tính gây sự và số lượng phong phú trước đây. |
Despite its fearsome appearance and strong swimming ability, it is a relatively placid and slow-moving shark with no confirmed human fatalities. Mặc dù khả năng bơi lội và bề ngoài đáng sợ của nó, nó là một con cá mập khá điềm tĩnh và di chuyển chậm. |
Primarily nocturnal, Gaboon vipers have a reputation for being slow-moving and placid. Chủ yếu về đêm, rắn hổ lục Gaboon có tiếng di chuyển chậm và điềm tĩnh. |
One proponent of this form, Placide Tempels, argued in Bantu Philosophy that the metaphysical categories of the Bantu people are reflected in their linguistic categories. Một người ủng hộ hình thức này, Placide Tempels, lập luận trong Triết học Bantu rằng các trường phái siêu hình của Bantu được phản ánh trong các loại ngôn ngữ của họ. |
MOST people would probably feel that it is a compliment to be thought of as an easygoing person, one with a relaxed, placid, tolerant nature. KHI được nhận xét là người dễ dãi—tức người có tính tình dễ chịu, trầm tĩnh và khoan dung—thì có lẽ phần đông người ta cảm thấy đó là một lời khen. |
Meandering through the high-walled canyons flowed a river of water—sometimes placid, sometimes a raging torrent. Một dòng sông đôi khi êm đềm, đôi khi lại là một dòng nước chảy xiết dữ dội, uốn khúc quanh các hẻm núi với vách núi cao sừng sững. |
(Matthew 5:9) “Peaceable” here does not refer to someone who is simply placid by nature. Ở đây chữ “hòa-thuận” không phải chỉ một người sẵn có bản tính trầm tĩnh. |
Canada had managed to increase its medal count at each Winter Olympics since the 1980 Winter Olympics in Lake Placid, New York, United States. Canada đã đạt được mục đích tăng số huy chương ở mỗi kỳ Thế vận hội Mùa đông kể từ Thế vận hội năm 1980 tại Lake Placid, New York. |
September–October 2005: 9.8 million barrels (1,560,000 m3) lent to ExxonMobil, Placid Refining, Valero, BP, Marathon Oil, and Total S.A. after Hurricane Katrina. Tháng 9 và 10 năm 2005 - 98 triệu thùng (15.600.000 m3) cho ExxonMobil, Công ty Lọc dầu Placid, Valero, BP, Marathon Oil, và Total S.A. mượn sau bão Katrina. |
We had two children—Silvain, a lively and adventurous boy, and Carry, who was a sweet, placid little girl. Chúng tôi có hai đứa con—Silvain, một bé trai vui nhộn và thích mạo hiểm, và Carry là một bé gái dịu dàng dễ thương. |
Historian Kenneth Morgan described Wales on the eve of the First World War as a "relatively placid, self-confident and successful nation". Sử gia Kenneth Morgan mô tả Wales vào trước chiến tranh thế giới thứ nhất là "một quốc gia tương đối yên tĩnh, tự tin và thành công". |
Maru, during these videos, shows his fascination with boxes, his placid personality, his amusing antics, and an inventive intelligence and intuition. Maru, trong những video này, cho thấy niềm đam mê của nó với những chiếc hộp, tính cách dễ gần, những trò đùa nghịch thú vị đi kèm với trí thông minh và trực giác sáng tạo. |
The female ibex, or mountain goat, is placid of nature and elegant in form. Con sơn dương cái có bản chất hiền hòa và dáng dấp tao nhã. |
Lake Placid, New York tried to organize Winter Games in 1959 but, again, not enough countries expressed interest. Lake Placid, New York nỗ lực tổ chức đại hội mùa đông vào năm 1959, tuy nhiên lần này cũng không có đủ quốc gia biểu thị quan tâm. |
Due to the dispute over the political status of China, the PRC did not participate in the Olympics again until the 1980 Winter Olympics in Lake Placid, United States. Do những bất đồng xung quanh địa vị chính trị của Trung Quốc, CHND Trung Hoa đã không tiếp tục tham gia Olympic cho đến Thế vận hội Mùa đông 1980. |
Lake Placid's 1930 Olympic Stadium was utilized in the 1980 Lake Placid games as the speed skating venue. Sân vận động Olympic 1930 ở Lake Placid đã được sử dụng tại Thế vận hội Mùa đông 1980 là nơi diễn ra môn trượt băng tốc độ. |
Denby remarks that the central conflict is workable, but that "only half the team can act it," saying that Bale's "placid" Bruce Wayne and "dogged but uninteresting" Batman is constantly upstaged by Ledger's "sinister and frightening" performance, which he says is the film's one element of success. Denby cũng nhận xét rằng xung đột trọng tâm rất hiệu quả nhưng "chỉ một nửa nhóm có thể làm nó hoạt động"; ông cho rằng vai Bruce Wayne "điềm tĩnh" và vai Batman "bền bỉ nhưng thiếu thú vị" của Bale liên tục bị chuyển hướng chú ý bởi lối diễn "nham hiểm và đáng sợ" của Ledger, mà ông nhận xét là một nhân tố thành công của phim. |
The village of Lake Placid is near the center of the town of North Elba, 50 miles (80 km) southwest of Plattsburgh. Làng Lake Placid cách trung tâm thị trấn Bắc Elba, 50 dặm (80 km) tây nam của Plattsburgh. |
Just three months later, China participated in the 1980 Winter Olympics at Lake Placid, USA, its first appearance in 28 years since the 1952 Summer Olympics. Ba tháng sau, Trung Quốc tham dự Thế vận hội Mùa đông 1980 ở Lake Placid, Hoa Kỳ sau 28 năm vắng bóng kể từ lần xuất hiện đầu tiên (1952) tại đấu trường thể thao lớn nhất hành tinh. |
Even in the midst of murder he was as placid as if he were strolling in the park. Ngay cả khi đang điều tra một vụ án mạng, ông ta vẫn bình thản như đang tản bộ trong công viên vậy. |
He had not the placid, quiet, unworldly air of Simeon Halliday; on the contrary, a particularly wide- awake and au fait appearance, like a man who rather prides himself on knowing what he is about, and keeping a bright lookout ahead; peculiarities which sorted rather oddly with his broad brim and formal phraseology. Ông đã không phải điềm tĩnh, yên tĩnh, không khí và không có sự hiện hửu của Simeon Halliday, trái lại, đặc biệt là rất tỉnh táo và đã rồi au xuất hiện, giống như một người đàn ông chứ không phải tự hào mình biết những gì anh ta, và giữ một lookout tươi sáng phía trước, đặc thù mà sắp xếp khá kỳ quặc với vành rộng lớn của anh và Cách nói chính thức. |
Like a jagged rock lying just below the surface of placid waters, such a person can cause spiritual shipwreck to the unwary. Giống như đá lởm chởm nằm ngay dưới mặt nước phẳng lặng, một kẻ như thế có thể khiến người hớ hênh bị chìm đắm về phương diện thiêng liêng. |
Lake Placid hosted the Winter Olympics in 1932 and 1980. Lake Placid từng tổ chức Thế vận hội Mùa đông 1932 và 1980. |
For a time that I find to be the most placid and uneventful hour of the day, four in the morning sure gets an awful lot of bad press -- ( Laughter ) across a lot of different media from a lot of big names. Với một thời điểm mà tôi cho là êm ả và yên bình nhất trong ngày, 4 giờ sáng hẳn vẫn luôn thu hút cả đống điều tiếng từ báo giới -- ( Tiếng cười ) trải rộng trên rất nhiều phương tiện truyền thông khác nhau từ rất nhiều tên tuổi lớn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ placid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới placid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.