tranquil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tranquil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tranquil trong Tiếng Anh.
Từ tranquil trong Tiếng Anh có các nghĩa là yên tĩnh, lặng lẽ, thanh bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tranquil
yên tĩnhadjective The water above the falls is usually calm and slow moving, and the atmosphere tranquil. Nước trên thác thường thì lặng lờ và chảy chậm, và bầu không khí thì yên tĩnh. |
lặng lẽadjective " The tranquil tortoise garden sculpture. " " Tượng Rùa vườn lặng lẽ. " |
thanh bìnhadjective Green is a restful color and is often associated with tranquillity. Màu xanh là màu thanh thản và thường gắn liền với sự thanh bình. |
Xem thêm ví dụ
In secure dwellings and in tranquil resting-places. Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình. |
Some hope that marriage will bring a measure of tranquillity to their life, but they may be disappointed. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
Michael Lynch points out that Robert II's reign from 1371 until the lieutenancy of Carrick in 1384 had been one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of "tranquility, prosperity and peace". Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn "yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình". |
True peace must therefore include domestic tranquillity. Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình. |
(Acts 24:15) Of course, those who refuse to act in harmony with divine requirements will not be allowed to continue living and mar the peace and tranquillity of the new world. Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới. |
For example, Washington Post staff writer Frank Ahrens called him and other similar television salesmen "a full-volume pitchman, amped up like a candidate for a tranquilizer-gun takedown". Ví dụ, nhà văn nhân viên của Washington Post, Frank Ahrens, đã gọi ông và những người bán hàng trên truyền hình tương tự khác là "một người bán đầy đủ âm lượng, nổi lên như một ứng cử viên cho một cuộc triệt phá súng gây mê". |
Your eyes will see Jerusalem as a tranquil dwelling place, Mắt anh em sẽ được thấy Giê-ru-sa-lem là nơi cư ngụ yên bình, |
I then realized that I had to acknowledge and satisfy my spiritual need if I was to gain contentment and tranquillity, since the pace of life and the demand of caring for people’s concerns can become overwhelming for someone in my profession. Khi đó tôi ý thức rằng mình phải nhận biết và thỏa mãn nhu cầu tâm linh của mình nếu muốn được toại nguyện và thanh thản, vì nhịp sống và những đòi hỏi của việc chăm sóc những lo lắng của người ta có thể trở nên quá nặng nề cho những người trong nghề nghiệp của tôi. |
(Genesis 1:31) But Edenic tranquillity did not last long. Nhưng sự yên tĩnh của vườn Ê-đen không được lâu dài. |
Here, in this tranquil countryside 90 miles west of London, strange crop circles begin to appear overnight in fields of wheat and corn. Tại đây, trong vùng nông thôn yên tĩnh nằm cách London 144,8km về phía Tây, các crop-circle bắt đầu xuất hiện qua đêm tại các ruộng lúa mì và ngô. |
The water above the falls is usually calm and slow moving, and the atmosphere tranquil. Nước trên thác thường thì lặng lờ và chảy chậm, và bầu không khí thì yên tĩnh. |
And New Tehran in the Sea of Tranquility. Và New Tehran thì ở Biển Yên bình. |
In the ensuing chaos, Wheatley tranquilizes the Indoraptor to extract a tooth as a trophy, but it feigns sedation and kills Wheatley, Eversol, and others as it escapes. Trong sự hỗn loạn sau đó, Wheatley gây mê con Indoraptor để lấy một chiếc răng như một chiến lợi phẩm, nhưng nó giả vờ bị mê man và trốn thoát, giết chết hắn ta, Eversol, và những người khác. |
It was tranquil, and every action seemed elegant. Không khí yên tĩnh và mọi hành động đều thành kính. |
‘He went empty-handed and tranquil into battle, certain of his victory. Nó đi chiến đấu tay không, bình thản, tin chắc vào thắng lợi của mình. |
Now take a tranquilizer, go to sleep. Giờ thì uống thuốc an thần, và đi ngủ đi. |
Her doctor gave her a prescription for tranquilizers but told her that what she really needed was a divorce. Bác sĩ kê một toa thuốc an thần cho vợ tôi và còn bảo rằng cô nên ly dị. |
This is no time to engage in the luxury of cooling off or to take the tranquilizing drug of gradualism . Bây giờ không phải là lúc nhởn nhơ khuây khoả hoặc cứ cầu an , làm việc gì cũng từ từ . |
This is Tranquility. Bình An đây! |
In those inscriptions that bear their names, Diocletian and his companions are referred to as "restorers of the whole world", men who succeeded in "defeating the nations of the barbarians, and confirming the tranquility of their world". Trong những chữ khắc mang tên của họ, Diocletianus và những chiến hữu của ông được gọi là "những người khôi phục của toàn thế giới". những người đã thành công trong việc đánh bại các quốc gia của người man rợ, và củng cố lại sự yên bình cho thế giới của họ ". |
2 While all in Jehovah’s organization enjoy spiritual prosperity, some seem to live in relative peace and tranquillity while others experience afflictions of one sort or another. 2 Trong khi tất cả mọi người trong tổ chức của Đức Giê-hô-va đều vui hưởng sự thịnh vượng về mặt thiêng liêng, và một số dường như sống trong hoàn cảnh tương đối bình an và yên tĩnh, thì có một số khác lại chịu một sự khổ sở nào đó. |
The soothing sound of the surf holds a powerful attraction for many who flock to the beach for rest and tranquillity. Tiếng sóng êm dịu có sức thu hút mạnh mẽ đối với nhiều người đi đến bãi biển để tìm sự thư thái và yên tĩnh. |
Tranquil on this important point, Aramis continued his way with d'Artagnan, and both soon arrived at Athos's dwelling. Yên tâm về cái điều quan trọng ấy, Aramis tiếp tục lên đường cùng D' Artagnan, chẳng mấy chốc cả hai đã đến nhà Athos. |
Rather, our lives will be marked by God-given tranquillity. Thay vì thế, đời sống chúng ta sẽ có được sự bình an của Đức Chúa Trời. |
For the sake of universal harmony, and tranquility! Vì sự cân bằng của vũ trụ, vì hòa bình! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tranquil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tranquil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.