trance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trance trong Tiếng Anh.
Từ trance trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạng thái hôn mê, trance, làm cho mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trance
trạng thái hôn mêverb The students go into a kind of trance. Những sinh viên đó bước vào một trạng thái hôn mê. |
tranceverb (A genre of electronic dance music) like a hunter in what we call "the naturalist's trance," giống như một thợ săn trong những gì chúng tôi gọi là "nhà tự nhiên học trance," |
làm cho mêverb |
Xem thêm ví dụ
Cayce was often referred to as the "sleeping prophet" who gave over 2,500 readings to individuals while in a deep trance state. Cayce thường được gọi là "nhà tiên tri ngủ", Người đã cho hơn 2.500 bài đọc cho các cá nhân trong trạng thái xuất thần. |
And then the final reason, which I mention, especially to a TED audience, with some trepidation, has to do with what I call " techno- trances. " Và lý do cuối cùng, mà tôi đề cập đến, đặc biệt là cho khán giả của TED, với một số bối rối, đó là thứ mà tôi gọi là " techno- trances. " |
Tri-State is the debut studio album by the British progressive trance group Above & Beyond, released on 6 March 2006. Tri-State là album phòng thu đầu tay của nhóm trance tiến Anh Above & Beyond, phát hành vào ngày 6 tháng 3 năm 2006. |
It creates a weird trance. Việc đó sẽ tạo ra một sự hôn mê kỳ lạ. |
He's moved from the abrasively chilly trance of 2009's Kaleidoscope to embrace pianos and guitars, a warm sound like the 4 a.m. version of Taylor Swift or Coldplay. Anh ấy di chuyển từ trance abrasively se lạnh của năm 2009 Kaleidoscope để nắm lấy cây đàn piano và guitar, một âm thanh ấm áp như phiên bản 4:00 của Taylor Swift hay Coldplay. |
The techno/trance music production group I've Sound has made a name for themselves first by making themes for eroge computer games, and then by breaking into the anime scene by composing themes for them. Nhóm nhạc techno/trance I've Sound đã tự tạo tên tuổi cho bản thân qua việc sáng tác nhạc chủ đề cho các công ty game eroge và rồi tham gia vào lĩnh vực anime. |
The second strategy of research is to study a subject broadly searching for unknown phenomena or patterns of known phenomena like a hunter in what we call "the naturalist's trance," the researcher of mind is open to anything interesting, any quarry worth taking. Chiến lược thứ hai của nghiên cứu là để nghiên cứu một chủ đề rộng rãi tìm kiếm hiện tượng không rõ hoặc mô hình được biết đến hiện tượng giống như một thợ săn trong những gì chúng tôi gọi là "nhà tự nhiên học trance," các nhà nghiên cứu của tâm là mở cửa cho bất cứ điều gì thú vị, bất kỳ việc giá trị mỏ. |
Instead they go into a trance-like state and allow the cleaner free access to their exterior and interior. Thay vào đó, chúng chuyển sang trạng thái như bị hôn mê và cho phép những kẻ vệ sinh bơi lội tự do từ trong ra ngoài. |
If so, could there be other geniuses with similar claims that they received information from a higher realm while in a trance-like state? Nếu vậy, có thể có các thiên tài khác với những tuyên bố tương tự rằng họ đã nhận được thông tin từ một đấng cao hơn trong khi đang ở trong trạng thái giống như bị thôi miên? |
Is it possible, as ancient astronaut theorists believe, that his advanced brain allowed him to receive and decipher messages from an otherworldly realm upon entering a trance-like state? Có thể như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin, rằng bộ não " tiên tiến " của ông cho phép ông tiếp nhận và giải mã các tin nhắm từ một lĩnh vực từ thế giới khác khi đi vào một trạng thái như bị xuất thần? |
Nightcore made five albums of sped-up versions of trance recordings, including their 2002 thirteen-track debut album Energized and their later albums Summer Edition 2002, L'hiver, Sensación and Caliente. Nightcore đã thực hiện năm album gồm các phiên bản tăng tốc của các bản thu âm, bao gồm album đầu tay thứ mười ba 2002 của họ Energized và các album sau của họ Summer Edition 2002 , L'hiver , Sensación và Caliente . |
Deadmau5 took their place, alongside his previously-scheduled A State of Trance performance on Sunday. Deadmau5 đã thay họ trình diễn, cùng với màn biểu diễn A State of Trance đã được lên lịch vào Chủ nhật. |
On 25 May 2006, he celebrated with various artists the 250th episode of A State of Trance at Asta, The Hague, Netherlands. Ngày 25 tháng năm 2006, ông được cử hành với các nghệ sĩ khác nhau các tập phim thứ 250 của A Nhà nước Trance tại Asta, The Hague, Hà Lan. |
In the Bible the Greek word rendered “trance” (ekʹsta·sis) means ‘a putting away or a displacement.’ Trong Kinh-thánh, chữ Hy Lạp được dịch là “xuất thần” (ekʹsta·sis) có nghĩa là ‘sự cất đi hoặc sự dời chỗ’. |
On 5 November 2012, Above & Beyond announced the launch of Group Therapy Radio, successor to Trance Around the World. Ngày 5 tháng 11 năm 2012, Above & Beyond công bố sự ra mắt của Group Therapy Radio, kế đến Trance Around the World. |
So this is how it worked: you would bring her a question and you would get on your knees, and then she would go into this trance. Và cách làm như sau: bạn đem đến cho bà ấy một câu hỏi và quỳ gối chờ, và rồi bà ấy sẽ chuyển sang nhập định. |
A report told of “fraternal union . . . among the Presbyterian, Wesleyan, and Independent ministers” and said that “every day brought new tales of trances, sleeps, visions, dreams and miracles.” —Religious Revivals. Một bài báo cáo nói về “tình hữu nghị... giữa các mục sư thuộc Giáo hội Trưởng lão, Hội Giám Lý và Độc Lập” và nói rằng “mỗi ngày đều có báo cáo về sự xuất thần, giấc ngủ, sự hiện thấy, chiêm bao và phép lạ” (Religious Revivals). |
Trance is a 2013 British psychological thriller film directed by Danny Boyle with a screenplay by Joe Ahearne and John Hodge from a story by Ahearne. Mê cung ký ức (tiếng Anh: Trance) là một bộ phim tâm lý ly kỳ của Anh 2013 do Danny Boyle đạo diễn với khâu kịch bản của Joe Ahearne và John Hodge từ cốt truyện của Ahearne. |
This theme was later remixed by Menno de Jong into a trance version, and it was later played at many great Trance festivals. Nhạc chủ đề này sau đó được phối lại bởi Menno de Jong vào một phiên bản trance, và nó đã được sau này dùng ở nhiều lễ hội Trance . |
Lamoni receives the light of everlasting life and sees the Redeemer—His household falls into a trance, and many see angels—Ammon is preserved miraculously—He baptizes many and establishes a church among them. La Mô Ni nhận được sự sáng của cuộc sống vĩnh viễn và trông thấy được Đấng Cứu Chuộc—Gia quyến của ông đều sa vào sự hôn mê và một số trông thấy các thiên sứ—Am Môn được bảo tồn mạng sống một cách kỳ diệu—Ông làm phép báp têm nhiều người và thiết lập một giáo hội giữa họ. |
A person whom Jehovah put in a trance was evidently absorbed in a state of deep concentration, though at least partially awake. Một người được Đức Giê-hô-va làm xuất thần rõ ràng ở trong trạng thái hoàn toàn tập trung, mặc dù ít ra người đó cũng thức tỉnh một phần nào. |
In trance we can see visions of far future. Khi nhập định chúng tôi có thể thấy trước tương lai. |
(10:9-23) In a trance, he saw descending from heaven a sheetlike vessel full of unclean four-footed creatures, creeping things, and birds. Trong lúc hôn mê, ông thấy một các gì giống như một cái khăn lớn từ trên trời rớt xuống, đựng đầy thú bốn cẳng không tinh sạch, vật bò sát và chim chóc. |
Danny starts calling out "redrum" and goes into another trance, referring to himself as "Tony". Danny liên tục gọi "redrum" và bị ma nhập, tự nhận mình là Tony. |
In June 2003, Van Buuren celebrated the 100th episode of A State of Trance at Bloomingdale, Bloemendaal aan Zee, Netherlands and released his debut studio album, 76, a 76-minute album divided into 13 tracks. Trong tháng 6 năm 2003, Van Buuren tổ chức tập thứ 100 của A State of Trance tại Bloomingdale, Bloemendaal aan Zee, Hà Lan và phát hành album phòng thu đầu tay của mình, 76 , một album 76 phút chia thành 13 ca khúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.