plasticina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plasticina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plasticina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ plasticina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đất nặn, đất sét nặn tạo hình, chất dẻo platixin, gắn mát tít, bột đánh bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plasticina

đất nặn

(modeling clay)

đất sét nặn tạo hình

(modeling clay)

chất dẻo platixin

(plasticine)

gắn mát tít

(putty)

bột đánh bóng

(putty)

Xem thêm ví dụ

Acontece que a plasticina normal que se compra na loja conduz eletricidade, e os professores de física do liceu usam-na há anos.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
É que a plasticina bastante salgada conduz eletricidade.
Quý vị thấy rằng bột nhào muối, nó dẫn điện.
A corrente quer atravessar a plasticina, e não o LED.
Đúng, dòng điện muốn chạy qua cục bột nhào, chứ không phải qua bóng đèn LED này.
E assim passámos um verão a olhar para as diferentes receitas de plasticina.
Và vì thế chúng tôi trải qua một mùa hè tìm kiếm những công thức bột nhào khác nhau.
E a plasticina de açúcar?
Và bột nhào đường thì sao?
Uma barbearia de plasticina?
A Play Doh Barbershop?
Se quiser uma cauda a girar, é só pegar num motor, pôr- lhe plasticina, colocá- lo e temos movimento.
Nếu tôi muốn quay một cánh quạt, hãy chộp lấy một cái động cơ, để đó cho vài cục bột nhào, gắn động cơ vào và chúng ta có chuyển động quay.
Se quiser uma cauda a girar, é só pegar num motor, pôr-lhe plasticina, colocá-lo e temos movimento.
Nếu tôi muốn quay một cánh quạt, hãy chộp lấy một cái động cơ, để đó cho vài cục bột nhào, gắn động cơ vào và chúng ta có chuyển động quay.
Então, o meu maravilhoso aluno Sam e eu decidimos olhar para a coisa mais tangível que conseguimos imaginar, plasticina de brincar.
Vì vậy học trò tuyệt vời của tôi Sam và tôi quyết định tìm thứ gì đó hữu hình nhất mà chúng tôi có thể nghĩ đến, bột nhào.
Mas a nossa plasticina caseira tem metade da resistência da plasticina de brincar comercial.
Nhưng bột nhào làm tại nhà có điện trở bằng một nửa so với bột nhào thương mại.
Encorajo- vos a todos a pegar em plasticina, sal, açúcar e começar a brincar.
Vì vậy tôi khuyến khích bạn chộp lấy vài cục bột nhào, một ít muối, một ít đường và bắt đầu chơi đùa.
Agora, se eu pegar na plasticina de açúcar, ela não quer conduzir eletricidade.
Vâng bây giờ nếu tôi lấy bột nhào đường, cục bột nhào đường này không muốn dẫn điện.
Acontece que a plasticina normal que se compra na loja conduz eletricidade, e os professores de física do liceu usam- na há anos.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Se eu colocar isto aqui, toda a plasticina está em contacto, mas se eu voltar a colocar a lâmpada, tenho luz.
Nếu tôi đặt nó ở giữa, bây giờ tất cả những cục bột nhào đang tiếp xúc nhau, nhưng nếu tôi gắn cái đèn vào lại, tôi vẫn có ánh sáng.
Se eu pegar nesta plasticina salgada — é o tipo da plasticina que fizeram em crianças — e a ligarmos, é uma bateria de duas derivações, uma bateria simples — podem comprá-la na Radio Shack e praticamente em qualquer sítio — assim podemos acender a luz.
Nếu tôi lấy cục bột nhào muối-- một lần nữa, nó giống như cục bột nhào một đứa trẻ có thể làm-- và tôi cắm nó vào-- đây là bộ pin hai dây dẫn, một bộ pin đơn giản-- quý vị có thể mua chúng ở Radio Shack và nhiều nơi khác tốt hơn-- quý vị cuối cùng có thể làm sáng nhiều thứ.
A plasticina.
Bột Ngây Thơ.
Essas receitas provavelmente são conhecidas de quem já tenha feito plasticina caseira com ingredientes comuns que talvez tenham na vossa cozinha.
Những công thức này có thể trông thực sự giống nhau đối với bất kì ai đã từng làm bột nhào tại nhà -- các thành phần chính hầu hết quý vị có thể có trong nhà bếp của mình.
Encorajo-vos a todos a pegar em plasticina, sal, açúcar e começar a brincar.
Vì vậy tôi khuyến khích bạn chộp lấy vài cục bột nhào, một ít muối, một ít đường và bắt đầu chơi đùa.
Essas receitas provavelmente são conhecidas de quem já tenha feito plasticina caseira com ingredientes comuns que talvez tenham na vossa cozinha.
Những công thức này có thể trông thực sự giống nhau đối với bất kì ai đã từng làm bột nhào tại nhà-- các thành phần chính hầu hết quý vị có thể có trong nhà bếp của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plasticina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.