polso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polso trong Tiếng Ý.
Từ polso trong Tiếng Ý có các nghĩa là cổ tay, mạch, sự cương quyết, Nắm đấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polso
cổ taynoun (La regione stretta e flessibile dell'arto superiore che si trova tra la mano e l'avambraccio.) Sembra che Nikita abbia spezzato il polso a questa donna. Hình như Nikita bẻ gãy cổ tay bà ta rồi. |
mạchnoun Pressione del sangue elevata, polso irregolare, rapidi movimenti oculari. Huyết áp cao, mạch không đều, cử động của mắt quá linh hoạt. |
sự cương quyếtnoun |
Nắm đấmnoun |
Xem thêm ví dụ
Alcuni anni fa ho trascorso mesi in Europa per visitare le grandi mostre d'arte internazionale che hanno il polso di quello che si presume stia accadendo nel mondo dell'arte. Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật. |
Controlla il polso. Kiểm tra mạch cô ta. |
Controlla il polso di nuovo! Bắt mạch lại coi! |
E'un modo per memorizzare le ossa del polso. Đó là câu nhớ cho xương cổ tay. |
Se si benda il polso, può dire che si è fatto male e che le serve un dottore. Hãy quấn cổ tay anh lại và nói là anh bị thương, và nói anh đi tìm một bác sĩ. |
Rispettosamente - ma è così - " Se non la smetti io tocco il tuo polso di nuovo ", ha detto l'Uomo Invisibile. Kính - nhưng nó là như vậy - " Nếu bạn không đóng cửa lên tôi sẽ xoay của bạn cổ tay một lần nữa, " Invisible Man. |
Il paziente non ha polso. Bệnh nhân không có mạch. |
A Milano alcuni ricercatori hanno riscontrato notevoli benefìci per la salute dei bambini prematuri che in ospedale erano stati esposti alla voce della madre con un dispositivo applicato al polso. Các nhà nghiên cứu ở Milan, Ý, kết luận rằng trẻ sinh non sẽ khỏe mạnh hơn nhờ nghe được tiếng của người mẹ qua một thiết bị đeo ở cổ tay bé khi nằm trong bệnh viện. |
Il polso era semplice, con sole due piccole ossa. Cổ tay rất đơn giản, chỉ với hai xương nhỏ. |
La ragione per cui sto tenendo il polso è perché è questo il segreto dell'illusione. Lý do tôi nắm cổ tay là vì đó là bí mật của ảo giác. |
Così per noi, se vogliamo sapere che ore sono, dobbiamo avere al polso qualcosa che ce lo dica. Vậy nên nếu ai đó muốn biết thời gian, anh ta phải đeo một thứ gì đó hiển thị thời gian. |
Gli adolescenti non indossano orologi da polso. Lũ trẻ không đeo đồng hồ. |
Con un polso rotto e dei calzoni sudici. Gãy cổ tay và bẩn quần lót. |
È possibile utilizzare un orologio da polso, in congiunzione col sole. Anh có thể sử dụng đồng hồ kết hợp với ánh mặt trời. |
In questi due ambiti, ho fatto lo spazzino, nel senso che ho preso la mappa della metropolitana o forse ladro, e sono stato anche designer, nel caso degli orologi da polso. Nên trong 2 khả năng, tôi từng làm công nhân quét đường, theo ý kiến của tôi, giống như, bản đồ tàu điện ngầm, đúng vậy, có lẽ một tên trộm, tôi cũng là nhà thiết kế, tạo ra nhiều chiếc đồng hồ đeo tay. |
Anche se non ci faremmo mai curare da uno stregone, metteremmo una cordicella al polso del nostro neonato con l’idea che possa in qualche modo proteggerlo dal male? Mặc dù chúng ta không bao giờ chấp nhận để cho một thầy phù thủy chữa bệnh, chúng ta có cột vào cườm tay của đứa bé sơ sinh một sợi dây nhợ nghĩ rằng đó là bùa hộ mạng có thể che chở nó khỏi điều dữ không? |
In un altro momento Jaffers, troncando qualche dichiarazione di un mandato, aveva lo afferrò per il polso senza mani e colse la sua gola invisibile. Trong thời điểm khác Jaffers, cắt ngắn một số tuyên bố liên quan đến một bảo đảm, đã nắm chặt cổ tay handless và bắt cổ họng vô hình của mình. |
Il fratello Klein voleva tastare il polso all’opera nel territorio messicano, così lui e Margaret vennero nella congregazione di San Juan Tezontla, vicino a Città di Messico, dove andavamo a quell’epoca. Anh Klein muốn thăm dò công việc ở Mexico, vì vậy anh và chị Margaret đến Hội Thánh San Juan Tezontla, gần Thành Phố Mexico, nơi chúng tôi kết hợp lúc đó. |
Perché non usi un orologio da polso? Vậy thì, dùng đồng hồ của anh đi. |
Questi dispositivi si possono portare al collo o al polso. Thiết bị này được đeo trên cổ hoặc cổ tay. |
Controlla il polso. Kiểm tra eo hắn đi. |
Noi abbiamo costruito un nostro braccio al Rehab Institute di Chicago a cui abbiamo aggiunto la flessione del polso e le articolazioni della spalla con sei motori, per avere sei gradi di libertà. Chúng tôi tự tạo cánh này tại Viện Phục Hồi Chức Năng ở Chicago, chúng tôi đã thêm vào một số cơ gấp cổ tay và các khớp vai, Để đạt được sáu máy hay sáu độ tự do. |
Com'è il polso? Mạch anh ta thế nào rồi? |
Swatch è un'azienda svizzera di orologi da polso di proprietà del The Swatch Group. Hãng đồng hồ Omega thuộc sở hữu của tập đoàn Swatch Thụy Sỹ. |
Qual e'la differenziale per uno spasmo al polso? Chứng co rút cổ tay có gì khác biệt? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới polso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.