polvo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polvo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polvo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ polvo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạch tuộc, mực phủ, mực, phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polvo

bạch tuộc

noun

E os polvos são, eles vivem em todos os oceanos.
Ví dụ như bạch tuộc. Chúng sống khắp các đại dương.

mực phủ

noun

mực

adjective noun

Ah, eu quero totalmente polvo vivo de repente.
Tôi còn muốn ăn cả mực chiên nữa.

phủ

noun

Xem thêm ví dụ

Mas esse polvo na realidade é tímido e se esconde em tocas nas pedras e em fendas no leito oceânico.
Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển.
Depois ele encontra o caranguejo yeti, a famosa lula-vampiro — arredia, difícil de encontrar — e o polvo Dumbo, que se parece tanto com um boneco na vida real que realmente não tive de alterar nada quando o desenhei.
Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó.
O polvo dos mil truques.
Chú bạch tuột với hàng ngàn trò vui.
Não é como se fôssemos dizer " polvo " em outro contexto.
Đâu có vụ gì khác để mà nói " bạch tuộc " đâu.
Outra vez, " enorme exército de polvos ".
Nhắc lại, đội quân bạch tuộc đông đúc
Capitão, está cheio de polvos aqui.
Thuyền trưởng, những dòng này đang bò với mấy con mực điện.
O melhor polvo do mundo.
Mực ống tốt nhất trên thế giới đây.
" O polvo tem três corações ".
Một con bạch tuộc có 3 quả tim.
Para evidenciar a fragância do polvo, o servimos morno.
Để làm tăng hương vị, chúng tôi phục vụ bạch tuộc nóng.
O Polvo está pedindo o passe.
Họ cần một bàn thắng để giải tỏa tâm lý.
Aproximadamente a 32 km do Polvo, senhor.
Khoảng 20 dặm từ Octopus, thưa sếp.
Obrigado pela placenta de polvo.
Cám ơn em về nhau bạch tuột
Sempre achei que meu polvo era bom.
Tôi luôn thấy mình chuẩn bị rất chu đáo.
Se nos aproximávamos de um tanque com polvos, de manhã cedo, antes de chegar alguém, o polvo levantava-se, olhava para nós e nós pensávamos: "Este tipo está mesmo a olhar para mim?
Nếu bạn đi đến một cái bể nuôi bạch tuộc, đặc biệt là vào sáng sớm, trước hết thảy mọi người, con bạch tuộc sẽ trồi lên nhìn bạn và bạn sẽ nghĩ, "Hắn đang thực sự nhìn mình à?
Mas os polvos interagiam.
Loài bạch tuộc thì có.
Salada de polvo, esse tipo de tapa.
Salad bạch tuộc, loại tapas này.
Não são as pernas de polvo melhor?
So với kẹo dẻo, chân bạch tuộc không phải tốt hơn sao?
Placenta de polvo.
Nhau bạch tuột?
David, o polvo.
Dave, lão bạch tuộc.
De fato, os polvos são muito inteligentes e conseguem aprender a realizar tarefas complexas, como sair de um labirinto e girar a tampa de um pote para abri-lo!
Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ!
Aqui está um polvo.
Đây là một con bạch tuộc.
Pegou outro polvo?
Phải, lại bắt được bạch tuộc à?
Recordo o meu primeiro contacto a sério com um polvo quando tinha uns cinco ou seis anos.
Và tôi nhớ lần đầu tiên tôi chạm vào một con bạch tuộc là khi tôi khoảng năm, sáu tuổi.
Muitas vezes o polvo tem gosto de borracha.
Thường thì bạch tuộc dai như cao su.
Ganhei um polvo
Bà hàng xóm đã cho em một con bạch tuộc

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polvo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.