porém trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porém trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porém trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ porém trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porém

nhưng

conjunction

Seu corpo inerte foi rápida, porém gentilmente colocado em um sepulcro emprestado.
Thi hài của Ngài được vội vã nhưng nhẹ nhàng đặt vào một ngôi mộ mượn.

Xem thêm ví dụ

Com os anos, porém, será que seu filho continua admirando você?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
Alguns dos princípios do evangelho mais eficazes, porém, às vezes, mais difíceis de ser aplicados, são a humildade e a submissão à vontade de Deus.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
9 Por incrível que pareça, porém, pouco depois de sua libertação milagrosa, esse mesmo povo começou a resmungar.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
(1 Timóteo 6:9, 10) Que fazer, porém, quando nos confrontamos com problemas de saúde, financeiros e outros?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Suas conseqüências, porém, foram ainda maiores.
Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế.
O seu nome verdadeiro, porém, está perdido na História.
Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử.
Porém, a diversidade interna de cada um destes três grupos é grande e o Ethnologue contabiliza dezasseis línguas diferentes e a actual classificação das línguas mixe-zoque de Wichmann (1995) contabiliza doze línguas e onze dialectos.
Trên thực tế, sự đa dạng bên trong của hệ là khá lớn: Ethnologue liệt kê đến 17 ngôn ngữ khác nhau, còn hệ thống phân loại của Wichmann (1995) xác định 12 ngôn ngữ và 11 "phương ngữ".
Veste de acordo com sua bolsa, Porém sê rico sem ostentação.
Thói quen tốn kém của ngươi như hầu bao của ngươi có thể mua nhưng ngươi lại không thích nó:
Acontece, porém, que esta carta de um garoto ao seu pai foi escrita no Egito antigo, mais de 2.000 anos atrás.
Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước.
Porém, para o azar de Tenma, ela se esquece de assinar a carta, e Karasuma não descobre quem enviou.
Tuy vậy Tenma không ghi tên nên Karasuma không biết người gửi là ai, nhưng nhờ bức thư mà Karasuma đã không chuyển đi.
Porém, o que vemos uma vez mais é que o modo como gastamos com outras pessoas não é tão importante como o facto de gastarmos com outras pessoas para ficarmos felizes, o que realmente é muito importante.
Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng.
Porém, vídeos e canais novos (com menos de uma semana, por exemplo) ou conteúdo com menos de cem visualizações podem ter uma variação ainda maior.
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
Todos os quatro sobreviveram ao conflito, porém não foram colocados como parte da frota alemã internada em Scapa Flow.
Cả bốn chiếc đều đã sống sót qua chiến tranh và đều không nằm trong bộ phận của Hạm đội Biển khơi Đức bị chiếm giữ tại Scapa Flow sau chiến tranh.
+ 55 Ele, porém, se virou e os censurou.
+ 55 Nhưng Chúa Giê-su quay lại quở trách hai người.
Alguns meses depois, porém, Pedro se encontrou de novo com Jesus, e dessa vez Jesus o convidou para ser seu seguidor por tempo integral, como modo de vida.
Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài.
Porém, nem todo Acordo Internacional é considerado um Tratado, e assim sendo, não requerem a aprovação do Senado.
Tuy nhiên, không phải tất cả các thỏa thuận quốc tế được xem là hiệp ước, và vì vậy không cẩn đến sự chấp thuận của Thượng viện.
(Salmo 150:6) No ínterim, porém, o que cada um de nós pode fazer para glorificar a Deus?
(Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời?
Porém, temos evidência de que aquela área árida é habitada.
Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở
Nos últimos poucos anos, porém, houve em muitos lugares um afrouxamento da pressão governamental sobre os grupos religiosos.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
Foi previamente gravada em setembro de 1992 para entrar no álbum Hvis Lyset Tar Oss, porém Vikernes não ficou satisfeito com o resultado, regravando-a para esse álbum seis meses depois.
Nó được thu âm vào tháng 9 năm 1992 cho Hvis lyset tar oss, nhưng Vikernes không thỏa mãn với bản gốc này và tái thu âm sáu tháng sau đó cho Filosofem.
Porém, este não conseguiu licença da UEFA.
Không giành nổi một suất dự cúp UEFA.
4 Essas palavras são animadoras, porém sérias, para todos os que hoje estão na corrida pela vida.
4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình.
Por exemplo, anciãos designados em certa congregação acharam necessário dar a uma jovem irmã casada bondoso, porém firme conselho bíblico, contra associar-se com um homem do mundo.
Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian.
Às vezes, porém, pode ser difícil saber exatamente o que dizer ao aconselhar.
Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên.
(Efésios 3:14, 15; 2 Timóteo 3:16) Usando os princípios contidos nesse antigo, porém bem atualizado livro, determinemos (1) Como pode a pessoa saber se está preparada para o casamento?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porém trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.