preceito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preceito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preceito trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ preceito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quy luật, quy tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preceito
quy luậtnoun |
quy tắcnoun O terceiro preceito do código Bushido é a misericórdia. Điều thứ ba trong quy tắc Bushido là từ bi. |
Xem thêm ví dụ
E se eles não tivessem ensinado o evangelho a seus filhos por preceito e pelo exemplo? Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao? |
Essa restauração de chaves do Sacerdócio seguia o padrão do Senhor de dar ao Profeta “linha sobre linha, preceito sobre preceito; um pouco aqui, um pouco ali” (D&C 128:21) até que a plenitude do evangelho de Jesus Cristo foi restaurada na Terra. Sự phục hồi các chìa khóa chức tư tế này theo mẫu mực mà Chúa đã ban cho Vị Tiên Tri “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (GLGƯ 128:21) cho đến khi sự trọn vẹn của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được phục hồi trên thế gian. |
Com respeito a este registro, o Profeta Joseph Smith, que o traduziu pelo dom e poder de Deus, declarou: “Eu disse aos irmãos que o Livro de Mórmon era o mais correto de todos os livros da Terra e a pedra fundamental da nossa religião; e que o homem se aproximaria mais de Deus seguindo os seus preceitos do que por intermédio de qualquer outro livro” (ver a introdução nas primeiras páginas do Livro de Mórmon). Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn). |
7 A Bíblia contém muitos desses preceitos para ajudar-nos a orientar nossa vida. 7 Kinh-thánh có nhiều nguyên tắc như vậy hướng dẫn chúng ta trong lối sống. |
14. (a) Como levaram os líderes religiosos judeus a extremos antibíblicos o preceito bíblico de manter-se separado das nações? 14. a) Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái đã thổi phồng quá đáng lời răn trong Kinh-thánh về việc tách rời khỏi các dân như thế nào? |
(Mateus 6:1-6) Também procuravam demonstrar sua justiça por adotar inúmeras leis e preceitos — muitos deles da sua própria invenção. Họ cũng cố gắng phô bày sự công bình bằng cách làm theo vô số luật lệ và giới luật—nhiều luật trong số đó do chính họ đặt ra. |
A irmã Beck acredita que as pessoas que lerem o livro vão aprender, pelo exemplo e por preceito, a ouvir o Espírito Santo e receber revelação pessoal. Chị Beck tin rằng những người đọc sách này sẽ học được qua tấm gương và điều giảng dạy về cách lắng nghe Đức Thánh Linh và nhận được sự mặc khải cá nhân. |
Meu testemunho desenvolveu-se linha sobre linha, preceito sobre preceito, um pouco aqui, um pouco ali (ver Isaías 28:10) — como acontece a quase todos os membros da Igreja. Chứng ngôn của tôi tăng trưởng theo từng hàng chữ một, từng lời giáo huấn một, một chút chỗ này, một chút chỗ kia (xin xem Ê Sai 28:10)—cách thức đó đúng với hầu hết các tín hữu của Giáo Hội. |
Alexandre deve ter sido também muito céptico a respeito do preceito aristotélico de tratar como escravos aqueles que não eram gregos, pois visionava um império de parceria florescente entre vitoriosos e vencidos. A-léc-xan-đơ hẳn cũng nghi ngờ phương châm của Aristotle về việc coi người không phải Hy Lạp là nô lệ, vì ông dự kiến một đế quốc trong đó có sự khuyến khích hợp tác giữa người thắng và kẻ bại. |
Entretanto, durante a Idade Média, não havia nenhuma regra definida quanto ao número de cruzes, contudo havia um preceito que determinava a sua cor. Tuy nhiên, trong thời Trung Cổ không có quy tắc xác định số lượng thập giá, cũng không có bất kỳ luật nào xác định màu sắc của chúng. |
Visto que receberam a Lei por meio de seu mediador, Moisés, seus descendentes nasceram numa nação dedicada e conheciam os preceitos de Jeová. Vì họ nhận luật pháp qua người trung bảo của họ là Môi-se, nên con cháu của họ được sinh ra trong một dân tộc đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và họ quen thuộc với lời khuyên răn của Đức Giê-hô-va (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:6, 11). |
Ele vai crescer com uma experiência espiritual de cada vez, como dizem as escrituras, “linha sobre linha, preceito sobre preceito” (2 Néfi 28:30). Chứng ngôn đó sẽ phát triển từng kinh nghiệm thuộc linh một—như thánh thư dạy: “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một” (2 Nê Phi 28:30). |
Estes preceitos parentais devem orientar e proteger a criança, e refletem a preocupação dos pais com o bem-estar e a felicidade do filho. — Provérbios 6:20-23. Những lời dạy dỗ của cha mẹ nhằm mục đích hướng dẫn và bảo vệ đứa con; cũng phản ảnh đến sự quan tâm của cha mẹ về hạnh phúc của đứa con (Châm-ngôn 6:20-23). |
“Linha sobre linha, preceito sobre preceito”,18 ajudamos nossos filhos a experimentar o sucesso em pequenos bocados. “Từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một,”18 chúng ta giúp con cái đạt được thành công từng chút một. |
Quanto mais vivermos esses preceitos, mais força interior iremos adquirir. Chúng ta càng sống theo những điều giáo huấn của bản tuyên ngôn này, thì chúng ta sẽ càng có thêm sức mạnh nội tâm hơn. |
(2 Timóteo 3:16) Realmente, muitos diriam que os preceitos de moral e a orientação para a vida, encontrados no Sermão do Monte, são insuperáveis. — Mateus, capítulos 5 a 7. (2 Ti-mô-thê 3:16) Quả vậy, chỉ riêng Bài Giảng trên Núi cũng đã có đủ những quy tắc và hướng dẫn đạo đức cho đời sống, được nhiều người xem là ưu việt.—Ma-thi-ơ, chương 5 đến 7. |
A fé e o testemunho de Joseph acerca do Salvador cresceram assim como a nossa fé e o nosso testemunho devem crescer, “linha sobre linha, preceito sobre preceito, um pouco aqui e um pouco ali” (2 Néfi 28:30; ver também D&C 128:21). Đức tin và chứng ngôn của Joseph về Đấng Cứu Rỗi tăng trưởng, cũng như đức tin và chứng ngôn của chúng ta phải phát triển như vậy, “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (2 Nê Phi 28:30; xin xem thêm GLGƯ 128:21). |
O Profeta Joseph Smith ensinou que o cumprimento dos preceitos ensinados no Livro de Mórmon pode ajudar a aproximar-nos de Deus mais do que os de qualquer outro livro (ver Ensinamentos dos Presidentes da Igreja: Joseph Smith, 2007, p. 68). Tiên Tri Joseph Smith dạy rằng việc tuân theo lời giáo huấn trong Sách Mặc Môn sẽ giúp chúng ta “đến gần Thượng Đế hơn” so với bất cứ cuốn sách nào khác (Những Lời Giảng Dạy của Các Vị Chủ Tịch Giáo Hội: Joseph Smith [2007], 64). |
O Profeta Joseph Smith disse em 1841: “Eu disse aos irmãos que o Livro de Mórmon era o mais correto de todos os livros da Terra e a pedra fundamental de nossa religião; e que seguindo seus preceitos o homem se aproximaria mais de Deus do que seguindo os de qualquer outro livro” (History of the Church, vol. 4, p. 461). Tiên Tri Joseph đã nói vào năm 1841: “Tôi đã nói với các anh em trong Giáo Hội rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ cuốn sách nào khác” (History of the Church, 4:461). |
Escreveu que crescia na Igreja, “linha por linha, preceito por preceito, um pouco aqui e um pouco ali”. Anh viết rằng anh đã tăng trưởng “trong Giáo Hội, từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một; nơi này một ít, nơi kia một ít.” |
Enos escreveu que seu pai o ensinou “nos preceitos e na admoestação do Senhor” (Enos 1:1). Ê Nót ghi lại rằng cha ông đã dạy ông “theo sự dưỡng dục cùng sự khuyên răn của Chúa—phước thay danh Thượng Đế của tôi về vấn đề này trong việc nuôi dưỡng, khuyên bảo của Chúa” (Ê Nót 1:1). |
A plena compreensão das doutrinas do evangelho é um processo de aprendizado para a vida inteira que vem “linha sobre linha, preceito sobre preceito, um pouco aqui e um pouco ali” (2 Néfi 28:30). Việc học hỏi để hiểu biết trọn vẹn các giáo lý phúc âm là một tiến trình suốt đời và đến “từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một, nơi này một ít, nơi kia một ít” (2 Nê Phi 28:30). |
E se não podemos mostrar a estes grupos que ao optar pela democracia, ao optar por tomar parte em preceitos normais e civilizados entre estados, há algumas recompensas no outro lado. Và chúng ta không thể chứng minh cho các nhóm này rằng nếu các anh hướng tới dân chủ, nếu các anh chuyển hướng cùng tham gia vào các tiêu chuẩn văn minh và bình thường giữa các quốc gia, sẽ có những phần thưởng dành cho các anh từ phía đối phương. |
A Bíblia aconselha: “Meu filho, não te esqueças de meu ensinamento e guarda meus preceitos em teu coração porque, com longos dias e anos de vida, assegurar-te-ão eles a felicidade.” — Provérbios 3:1, 2, Centro Bíblico Católico. Kinh-thánh khuyên: “Hỡi con, chớ quên sự khuyên-dạy ta, lòng con khá giữ các mạng-lịnh ta; vì nó sẽ thêm cho con lâu ngày, số năm mạng-sống, và sự bình-an” (Châm-ngôn 3:1, 2). |
O plano do Pai, a Expiação do Salvador e as ordenanças do evangelho oferecem a graça de que necessitamos para prosseguir adiante e progredir linha sobre linha, preceito sobre preceito rumo a nosso destino eterno. Kế hoạch của Đức Chúa Cha, Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi và các giáo lễ phúc âm mang đến ân điển chúng ta cần có để tiến bước và tiến triển theo từng hàng chữ một và từng lời giáo huấn một hướng đến vận mệnh vĩnh cửu của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preceito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới preceito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.